Từ vựng HSK 2 mới nhất (Phần 1) | Ngoại ngữ Tomato
Từ vựng HSK 2 là một phần nội dung quan trọng khi học HSK 2. Trong hai phần thi nghe hiểu và đọc hiểu, nếu nắm được lượng từ vựng đủ nhiều cũng như cách sử dụng thì sẽ dễ dàng hiểu nội dung câu hỏi và đưa ra đáp án chính xác. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp từ vựng HSK 2 trong bài viết dưới đây để tiện cho các bạn ôn tập.
HSK là gì?
HSK là viết tắt của cụm từ 汉语水平考试 (Hànyǔ shuǐpíng kǎoshì) tạm dịch là “Kỳ thi trình độ tiếng Hán”. Đây là kỳ thi lấy chứng chỉ để đánh giá năng lực tiếng Hán của dành cho những người mà tiếng Hán không phải ngôn ngữ mẹ đẻ. HSK là chứng chỉ bắt buộc khi bạn muốn đi du học Trung Quốc hoặc làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc.
HSK là một chứng chỉ tiếng Trung phổ biến
HSK có tổng cộng mấy cấp độ?
Trước năm 2021, kỳ thi HSK được chia làm 11 cấp độ nhưng sau đó đã được điều chỉnh xuống còn 6 cấp độ chia làm 3 mức độ: sơ cấp - trung cấp - cao cấp. Bắt đầu từ tháng 7/2021, kỳ thi này trải qua một đợt điều chỉnh mới và hiện đã được bổ sung thêm 3 cấp độ mới là: 7, 8 và 9. Kỳ thi HSK kiểu mới 9 cấp độ đầu tiên vốn sẽ được tổ chức vào ngày 26/11/2022 nhưng cuối cùng đã bị hoãn.
Xem thêm: HSK thay đổi 9 cấp mới nhất
HSK 2 cần bao nhiêu từ vựng?
Đối với mỗi trình độ HSK sẽ yêu cầu số lượng từ vựng khác nhau. Trong quá trình học bạn có thể bổ sung vốn từ vựng nhiều hơn so với số lượng yêu cầu, vì khi sở hữu càng nhiều từ vựng thì trình độ của bạn càng được cải thiện. Và từ vựng HSK 2 cũng là một phần quan trọng trong học và ôn luyện HSK.
Từ vựng phong phú giúp đọc hiểu HSK tốt hơn
HSK2: 300. Bạn có thể dùng từ vựng HSK 2 để giao tiếp đơn giản và trực tiếp về các chủ đề hàng ngày mà bạn quen thuộc.
Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp HSK1 đầy đủ nhất 2023
Tổng hợp từ vựng HSK 2 mới nhất
Lượng từ vựng cần sử dụng trong mỗi trình độ sẽ không giới hạn ở một số từ nhất định. Học viên học luyện thi HSK có thể chủ động tìm hiểu và học các từ vựng HSK 2 theo chủ đề của giáo trình tiêu chuẩn. Dưới đây là một số từ thường gặp trong các bài đọc ở cấp độ HSK 2:
1. 啊 /ā/: a, chà, à
2. 爱情 /àiqíng/: tình yêu
3. 安静 /ānjìng/: yên lặng
4. 爱人 /àirén/: vợ/ chồng
5. 安全 /ānquán/: an toàn
6. 白色 /báisè/: màu trắng
7. 班长 /bānzhǎng/: lớp trưởng
8. 办 /bàn/: làm
9. 办法 /bànfǎ/: cách, phương pháp
10. 办公室 /bàngōngshì/: phòng làm việc
11. 半夜 /bànyè/: nửa đêm
12. 帮助 /bāngzhù/: giúp đỡ
13. 饱 /bǎo/: no, ăn no
14. 报名 /bào míng/: đăng kí, báo danh
15. 报纸 /bàozhǐ/: báo (giấy)
16. 北方 /běifāng/: phương Bắc
17. 背 /bèi/: đọc thuộc
18. 比如 /bǐrú/: ví dụ
19. 比如说 /bǐrúshuō/: Nói ví dụ như…
20. 笔 /bǐ/: bút
21. 笔记 /bǐjì/: ghi chép
22. 笔记本 /bǐjìběn/: vở ghi chép
23. 必须 /bìxū/: nhất định, phải
24. 边 /biān/: viền, cạnh bên
25. 变 /biàn/: thay đổi
26. 变成 /biànchéng/: trở thành, biến thành, thành ra
27. 遍 /biàn/: lần
28. 表 /biǎo/: đồng hồ
29. 表示 /biǎoshì/: bày tỏ, thể hiện
30. 不错 /bùcuò/: ổn, không tồi
31. 不但 /bùdàn/: không những…, không chỉ….
32. 不够 /bùgòu/: chưa đủ
33. 不过 /bùguò/: chẳng qua, nhưng mà
34. 不太 /bù tài/: không quá
35. 不要 /bùyào/: không cần, đừng
36. 不好意思 /bù hǎoyìsi/: ngại quá, thật là ngại
37. 不久 /bùjiǔ/: không lâu
38. 不满 /bùmǎn/: bất mãn, không hài lòng
39. 不如 /bùrú/: chẳng bằng, hay là
40. 不少 /bù shǎo/: không ít, nhiều
41. 不同 /bù tóng/: không giống nhau
42. 不行 /bùxíng/: không ổn, không được
43. 不一定 /bùyīdìng/: chưa chắc
44. 不一会儿 /bù yīhuìr/: không lâu sau, mới một lát
45. 部分 /bùfèn/: phần
46. 才 /cái/: (đến lúc đó) mới
47. 菜单 /càidān/: thực đơn
48. 参观 /cānguān/: tham quan
49. 参加 /cānjiā/: tham gia
50. 草 /cǎo/: cỏ
51. 草地 /cǎodì/: bãi cỏ
52. 层 /céng/: tầng, lớp
53. 査 /chá/: tìm, tra cứu
54. 差不多 /chàbùduō/: đại khái, xấp xỉ
55. 长 /cháng/: dài
56. 常见 /cháng jiàn/: thường thấy
57. 常用 /cháng yòng/: thường dùng, thông dụng
58. 场 /chǎng/: sân, bãi, cuộc
59. 超过 /chāoguò/: hơn, vượt qua
60. 超市 /chāoshì/: siêu thị
61. 车辆 /chēliàng xe/: phương tiện giao thông
62. 称 /chēng/: gọi, xưng hô
63. 成 /chéng/: thành, hoàn thành
64. 成绩 /chéngjì/: thành tích, thành tựu
65. 成为 /chéngwéi/: trở thành, biến thành
66. 重复 /chóngfù/: lặp lại, trùng lặp
67. 重新 /chóngxīn/: làm lại từ đầu
68. 出发 /chūfā/: xuất phát
69. 出国 /chū guó/: xuất ngoại, ra nước ngoài
70. 出口 /chū kǒu/: lối ra
71. 出门 /chū mén/: đi ra ngoài, ra khỏi nhà
72. 出生 /chūshēng/: sinh ra, ra đời
73. 出现 /chūxiàn/: xuất hiện
74. 出院 /chū yuàn/: xuất viện, ra viện
75. 出租 /chū zū/: cho thuê, cho mướn
76. 出租车 /chū zū chē/: xe cho thuê
77. 船 /chuán/: thuyền, tàu
78. 吹 /chuī/: thổi, hà hơi, sấy
79. 春节 /Chūnjié/: Tết âm lịch, tết Nguyên Đán
80. 春天 /chūntiān/: mùa xuân
81. 词 /cí/: từ
82. 词典 /cídiǎn/: từ điển
83. 词语 /cíyǔ/: từ ngữ
84. 从小 /cóngxiǎo từ nhỏ, từ bé
85. 答应 /dāying/: trả lời, đồng ý
86. 打工 /dǎ gōng/: làm công, làm thêm
87. 打算 /dǎ·suàn/: định; dự toán
88. 打印 /dǎyìn/: in, photo
89. 大部分 /dàbùfèn/: đa số, phần lớn
90. 大大 /dàdà/: rất, cực kỳ, vượt bậc
91. 大多数 /dàduōshù/: đại đa số, phần lớn, số đông
92. 大海 /dàhǎi/: biển cả, đại dương
93. 大家 /dàjiā/: mọi người
94. 大量 /dàliàng/: nhiều, lượng lớn, hàng loạt
95. 大门 /dàmén/: cổng, cửa chính
96. 大人 /dàrén/: người lớn
97. 大声 /dà shēng/: nói to, lớn tiếng
98. 大小 /dàxiǎo/: khổ, cỡ
99. 大衣 /dàyī/: áo khoác ngoài
100. 大自然 /dàzìrán/: thiên nhiên, giới thiên nhiên
101. 带 /dài/: mang theo, đem theo, dẫn
102. 带来 /dài·lái/: đem lại, mang tới
103. 单位 /dānwèi/: đơn vị
104. 但 /dàn/: nhưng
105. 但是 /dànshì/: nhưng mà
106. 蛋 /dàn/: trứng
107. 当 /dāng/: làm, đảm nhiệm
108. 当时 /dāngshí/: lúc đó, khi đó
109. 倒 /dǎo/: ngã, đổ
110. 到处 /dàochù/: khắp nơi, mọi nơi
111. 倒 /dào/: rót, đổ
112. 道 /dào/: con đường, đường
113. 道理 /dào·lǐ/: đạo lý
114. 道路 /dàolù/: đường, đường phố
115. 得 /de/: biểu thị khả năng, sự có thể
116. 得出 /déchū/: thu được, đạt được
117. 的话 /dehuà/: nếu….
118. 得 /dé/: được, nhận được
119. 灯 /dēng/: đèn
120. 等 /děng/: trợ từ biểu thị sự liệt kê
121. 等到 /děngdào/: đến lúc, đến khi
122. 等于 /děngyú/: bằng, là
123. 低 /dī/: thấp
124. 地球 /dìqiú Trái Đất, địa cầu
125. 地铁 /dìtiě/: tàu điện ngầm
126. 地铁站 /dìtiězhàn/: ga tàu điện ngầm
127. 点头 /diǎntóu/: gật đầu
128. 店 /diàn/: tiệm, quán, cửa hàng
129. 掉 /diào/: rơi, rớt, mất
130. 东北 /dōngběi/: Đông Bắc
131. 东方 /dōngfāng/: phương Đông
132. 东南 /dōngnán/: đông nam
133. 冬天 /dōngtiān/: mùa đông
134. 懂 /dǒng/: hiểu
135. 懂得 /dǒngde/: hiểu được
136. 动物 /dòngwù/: động vật
137. 动物园 /dòngwùyuán/: vườn bách thú, sở thú
138. 读音 /dúyīn/: cách đọc, âm đọc
139. 度 /dù/: độ
140. 短 /duǎn/: ngắn
141. 短信 /duǎnxìn/: tin nhắn
142. 段 /duàn/: đoạn, quãng, khúc
143. 队 /duì/: đội, nhóm
144. 队长 /duì zhǎng/: đội trưởng, nhóm trưởng
145. 对 /duì/: đối với, đối đãi
146. 对话 /duìhuà/: đối thoại, hội thoại
147. 对面 /duìmiàn/: đối diện
148. 多 /duō/: bao nhiêu, to nhường nào
149. 多久 /duōjiǔ/: bao lâu
150. 多么 /duōme/: bao nhiêu, bao xa
156. 发现 /fāxiàn/: phát hiện
151. 多数 /duōshù/: đa số, phần đông, số nhiều
152. 多云 /duōyún/: nhiều mây
153. 而且 /érqiě/: mà còn, với lại, hơn nữa
154. 发 /fā/: phát, gửi
155. 饭馆 /fànguǎn/: cửa hàng ăn, tiệm cơm
157. 方便 /fāngbiàn/: thuận tiện
158. 方便面 /fāngbiànmiàn/: mì ăn liền, mì tôm
159. 方法 /fāngfǎ/: phương pháp, cách
160. 方面 /fāngmiàn/: phương diện, khía cạnh
161. 方向 /fāngxiàng/: phương hướng
162. 放下 /fàngxià/: đặt xuống, thả xuống
163. 放心 /fàngxīn/: yên tâm
164. 分 /fēn/: phân, chia
165. 分开 /fēnkāi/: xa cách, tách biệt
166. 分数 /fēnshù/: điểm số
167. 分钟 /fēnzhōng/: phút
168. 份 /fèn/: phần
169. 封 /fēng/: phong, bìa, lá, bức
170. 服务 /fúwù/: phục vụ
171. 复习 /fùxí/: ôn tập
172. 该 /gāi/: nên
173. 改 /gǎi/: đổi, thay đổi, sửa
174. 改变 /gǎibiàn/: biến đổi, thay đổi
175. 干杯 /gānbēi/: cạn ly, cạn chén
176. 感到 /gǎndào/: cảm thấy, thấy
177. 感动 /gǎndòng/: cảm động
178. 感觉 /gǎnjué/: cảm thấy; cảm nhận
179. 感谢 /gǎnxiè/: cảm ơn; lời cảm ơn
180. 干活儿 /gànhuór/: làm việc nặng, lao động
181. 刚 /gāng/: vừa, vừa mới, chỉ mới
182. 刚才 /gāngcái/: vừa nãy, hồi nãy
183. 刚刚 /gānggāng/: vừa, vừa hay, vừa vặn
184. 高级 /gāojí/: cao cấp
185. 高中 /gāozhōng/: cấp III
186. 个子 /gèzi/: vóc dáng, vóc người
187. 更 /gèng/: càng, thêm, hơn nữa
188. 公共汽车 /gōnggòng qìchē/: xe buýt công cộng
189. 公交车 /gōngjiāochē/: xe buýt công cộng
190. 公斤 /gōngjīn/: ki-lô-gram
Học từ vựng HSK 2 cùng Tomatoonline
191. 公里 /gōnglǐ/: ki-lô-mét
192. 公路 /gōnglù/: đường cái, quốc lộ
193. 公平 /gōngpíng/: công bằng
194. 公司 /gōngsī/: công ty
195. 公园 /gōngyuán/: công viên
196. 狗 /gǒu/: chó, con chó
197. 够 /gòu/: đủ, đạt
198. 故事 /gùshì/: truyện, câu chuyện
199. 故意 /gùyì/: cố ý, cố tình
200. 顾客 /gùkè/: khách hàng
201. 关机 /guānjī/: tắt máy điện thoại
202. 关心 /guānxīn/: quan tâm
203. 观点 /guāndiǎn/: quan điểm
204. 广场 /guǎngchǎng/: quảng trường
205. 广告 /guǎnggào/: quảng cáo
206. 国际 /guójì/: quốc tế
207. 过来 /guò·lái/: đến, qua đây
208. 过年 /guònián/: ăn Tết, đón Tết
209. 过去 /guòqù/: qua đó (rời xa chủ thể nói)
210. 过 /guò/: đã, từng
211. 海 /hǎi/: biển
212. 海边 /hǎi biān/: bờ biển
213. 喊 /hǎn/: kêu, gọi
214. 好 /hǎo/: rất,quá, …
215. 好处 /hǎochù/: điểm tốt, có ích
216. 好多 /hǎoduō/: rất nhiều
217. 好久 /hǎojiǔ/: rất lâu
218. 好人 /hǎorén/: người tốt
219. 好事 /hǎoshì/: chuyện tốt
220. 好像 /hǎoxiàng/: hình như
221. 合适 /héshì/: hợp, phù hợp
222. 河 /hé/: sông
223. 黒 /hēi/: đen
224. 黑板 /hēibǎn/: bảng
225. 黑色 /hēisè/: màu đen
226. 红 /hóng/: đỏ
227. 红色 /hóngsè/: màu đỏ
228. 后来 /hòulái/: sau này
229. 忽然 /hūrán/: đột nhiên
230. 湖 /hú/: hồ
231. 护照 /hùzhào/: hộ chiếu
232. 花 /huā/: tiêu, dùng (tiền, thời gian)
233. 花园 /huāyuán/: vườn hoa
234. 画 /huà/: vẽ
235. 画家 /huàjiā/: họa sĩ
236. 画儿 /huàr/: bức tranh
237. 坏处 /huàichù/: điểm xấu, có hại
238. 坏人 /huàirén/: người xấu
239. 欢迎 /huānyíng/: hoan nghênh
240. 换 /huàn/: đổi
241. 黄 /huáng/: vàng
242. 黄色 /huángsè/: màu vàng
243. 回 /huí/: lần, hồi
244. 回国 /huí guó/: về nước
245. 会 /huì/: hội
246. 活动 /huódòng/: hoạt động
247. 或 /huò/: hoặc, hay là
248. 或者 /huòzhě/: hoặc là
249. 机会 /jī·huì/: cơ hội
250. 鸡 /jī/: gà
251. 级 /jí/: cấp, bậc, đẳng cấp
252. 急 /jí/: vội
253. 计划 /jìhuà/: dự định, kế hoạch
254. 计算机 /jìsuànjī/: máy tính
255. 加 /jiā/: thêm
256. 加油 /jiāyóu/: cố lên
257. 家(科学家) /jiā (kēxuéjiā)/: nhà khoa học
258. 家庭 /jiātíng/: gia đình
259. 家长 /jiāzhǎng/: phụ huynh, người giám hộ
260. 假 /jiǎ/: giả
261. 假期 /jiàqī/: kì nghỉ, thời gian nghỉ
262. 检查 /jiǎnchá/: kiểm tra
263. 见到 /jiàndào/: nhìn thấy, trông thấy
264. 见过 /jiànguò/: từng gặp, từng thấy
265. 件 /jiàn/: bộ, câu (chuyện),…
266. 健康 /jiànkāng/: mạnh khỏe
267. 讲 /jiǎng/: giảng, kể, nói
268. 讲话 /jiǎnghuà/: nói chuyện, kể chuyện
269. 交 /jiāo/: giao, nộp
270. 交给 /jiāo gěi/: giao cho…
271. 交朋友 /jiāo péngyǒu/: kết bạn
272. 交通 /jiāotōng/: giao thông
273. 角 /jiǎo/: góc, cạnh
274. 角度 /jiǎodù/: phía, góc độ, quan điểm
275. 饺子 /jiǎozi/: bánh chẻo, sủi cảo
276. 脚 /jiǎo/: chân
277. 叫作 /jiàozuò/: (được) gọi là…
278. 教师 /jiàoshī/: giáo sư, giáo viên
279. 教室 /jiàoshì/: phòng học, giảng đường
280. 教学 /jiàoxué/: dạy học
281. 教育 /jiàoyù/: giáo dục
282. 接 /jiē/: đón, đỡ, lấy, nhận
283. 接到 /jiēdào/: nhận được
284. 接受 /jiēshòu/: chấp nhận
285. 接下来 /jiē·xià·lái/: tiếp theo
286. 接着 /jiēzhe/: tiếp, tiếp theo, tiếp tục
287. 街 /jiē/: đường phố
288. 节 /jié/: ngày (lễ, tết)
289 节目 jiémù tiết mục
290 节日 jiérì ngày lễ
291 结果 jiéguǒ kết quả
292 借 jiè mượn
293 斤 jīn cân (1/2kg)
294 今后 jīnhòu sau này, từ này về sau
295 进入 jìnrù nhập, sát nhập, vào,…
296 进行 jìnxíng tiến hành, làm
297 近 jìn gần
298 经常 jīngcháng thường xuyên
299 经过 jīngguò từng trải, trải qua
300 经理 jīnglǐ giám đốc
301 酒 jiǔ rượu
302 酒店 jiǔdiàn nhà nghỉ
303 就要 jiùyào sẽ, sẽ đến, sắp
304 举 jǔ giơ, giương cao
305 举手 jǔshǒu giơ tay
306 举行 jǔxíng tổ chức, tiến hành
307 句 jù câu
308 句子 jùzi câu
309 卡 kǎ thẻ, vé
310 开机 kāijī mở máy
311 开心 kāixīn vui vẻ
312 开学 kāixué khai giảng, nhập học
313 看法 kàn·fǎ cách nhìn
314 考生 kǎoshēng thí sinh
315 靠 kào dựa, dựa vào
316 科 kē môn học, môn, khoa
317 科学 kēxué khoa học, có tính khoa học
318 可爱 kěài đáng yêu, dễ thương
319 可能 kěnéng khả năng
320 可怕 kěpà đáng sợ
321 可是 kěshì nhưng mà
322 可以 kěyǐ có thể
324 克 kè gam (đơn vị đo lường)
323 刻 kè 15 phút
325 客人 kè·rén khách
326 课堂 kètáng tại lớp, trong lớp
327 空气 kōngqì không khí
328 哭 kū khóc
329 快餐 kuàicān bữa ăn nhanh
330 快点儿 kuài diǎnr nhanh lên
331 快乐 kuàilè vui vẻ
332 快要 kuàiyào sắp phải
333 筷子 kuài zi đũa
334 拉 lā kéo, lôi
335 来自 láizì đến từ…
336 蓝 lán xanh lam, xanh da trời
337 蓝色 lánsè màu xanh lam
338 篮球 lánqiú bóng rổ
339 老 lǎo hay, thường
340 老 lǎo xưng hô thân mật với người
kém tuổi (dùng cho nam)
341 老年 lǎonián tuổi già
342 老朋友 lǎo péngyǒu bạn cũ
343 老是 lǎo·shì hay, thường (tiêu cực)
344 离 lí cách
345 离开 líkāi rời khỏi
346 礼物 lǐwù lễ vật, quà
347 里头 lǐtou bên trong
348 理想 lǐxiǎng ước mơ, lý tưởng
349 例如 lìrú ví dụ
350 例子 lìzi ví dụ
Học tiếng Trung online cùng Tomato
Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề từ vựng HSK 2, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.
Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.
Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}