Tổng hợp ngữ pháp HSK2 (P2)

Tổng hợp ngữ pháp HSK2 (P2)

Tổng hợp ngữ pháp HSK2 (P2)

Tiếp tục chuyên mục tổng hợp ngữ pháp HSK2, trong bài viết trước chúng ta đã nắm được những cấu trúc cơ bản của trình độ HSK2. Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngũ Tomato tiếp tục tổng hợp các mẫu câu còn lại ở cấp độ HSK này kèm ví dụ minh họa chi tiết, cụ thể, tiện cho việc học tiếng Trung HSK, ôn tập và ứng dụng.

Bí quyết học ngữ pháp HKS2

Khi học ngữ pháp nhất là ngữ pháp HKS2 sẽ có rất nhiều thứ bày ra trước mắt chúng ta, và chúng ta sẽ phải thốt lên đầy lúng túng: biết bắt đầu từ đâu. Sau đây là vài tip nhỏ để bạn tham khảo khi học ngữ pháp nói chung và ngữ pháp HKS2 nói riêng:

  • Chia nhỏ ra học, không nên tham học quá nhiều một lúc sẽ lâu thuộc và nhanh quên
  • Học theo chủ đề: chia ngữ pháp theo vấn đề hoặc chủ đề để học thì sẽ hệ thống hơn và liền mạch hơn. Ví dụ: câu hỏi trong tiếng Trung, các loại bổ ngữ tiếng Trung, các loại trạng ngữ tiếng Trung…

Bí quyết học ngữ pháp HSK2

Bí quyết học ngữ pháp HSK2

  • Học đi đôi với hành: học bất cứ cấu trúc câu nào thì cũng nên đặt ví dụ kèm theo để có thể hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn, tốt nhất là nên đặt ví dụ với cấu trúc câu và từ vựng vừa học thì sẽ nhớ được cả hai thứ.

Ngữ pháp HSK 2 đầy đủ nhất

1. Cấu trúc 是… 的 - Ngữ pháp HSK2 cơ bản

  • 是……的 (shì…de): Dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm,cách thức, đối tượng, mục đích,… của hành động đã xảy ra hoặc đã hoàn thành.
  • Chú ý: Trong câu khẳng định có thể lược bỏ 是……的.
  • Trong câu phủ định không được lược bỏ 是……的.
  • Ví dụ:
    • 他们是从越南来的。/Tāmen shì cóng Yuènán lái de/: Họ đến từ Việt Nam.
    • 我们是去年搬的家。/Wǒmen shì qùnián bān de jiā/: Chúng tôi đã chuyển đi vào năm ngoái.
    • 我们是坐飞机去韩国的。/Wǒmen shì zuò fēijī qù hánguó de/: Chúng tôi đên Hàn Quốc bằng máy bay.
    • 我不是一个人来的,是跟父母一起来的。/Wǒ búshì yí ge rén lái de, shì gēn fùmǔ yī qǐlái de/: Tôi không có đến một mình đâu, tôi đến cùng bố mẹ.

Xem thêm: Học tiếng Trung online cơ bản

2. Số lượng từ 一下

一下 (yíxià): có nghĩa là một lát, một ít. Biểu thị thời gian ngắn hoặc biểu thị số lần. Chỉ có thể đứng sau động từ.

  • Ví dụ:
    • 你休息一下吧。/Nǐ xiūxi yíxià ba/: Bạn nghỉ ngơi một chút đi.
    • 你可以等我一下儿吗?/Nǐ kěyǐ děng wǒ yīxiàr ma/: Bạn có thể đợi tôi một lát không?

 一下 (yíxià): cũng có thể biểu thị sự nhanh chóng, rất nhanh.

  • Ví dụ: 她一下儿就崩溃了。/Tā yīxiàr jiù bēngkuì le/: Cô ấy suy sụp chỉ trong chốc lát.

Số lượng từ ngữ pháp HSK2

Số lượng từ ngữ pháp HSK2

3. Cách diễn tả số lượng 几

  • 几 (jǐ): mấy, vài. Sử dụng 几 khi số lượng không nhiều, dùng để chỉ con số dưới 10. Ngoài ra, 几 cũng dùng để nói, ta có thể dựa vào ngữ cảnh, ý nghĩa của câu để sử dụng hợp lý.
  • Chú ý: Khi dùng 几 đặt câu hỏi, thì giữa 几 và danh từ cần phải có lượng từ.
  • Ví dụ:
    • 他们家有几个人?/Tāmen jiā yǒu jǐ gè rén/: Nhà họ có mấy người?
    • 我想买几本书。/Wǒ xiǎng mǎi jǐ běn shū/: Tôi muốn mua mấy quyển sách.

3. Biểu thị thời gian: … 的时候

  • 的时候 (de shíhou): lúc, khi. Dùng để diễn tả thời gian.
  • Ví dụ:
    • 今天早上八点的时候我没在家. /Jīntiān zǎoshang bā diǎn de shíhòu wǒ méi zài jiā/: Lúc 8 giờ sáng hôm nay tôi không có ở nhà.
    • 妈 妈 做 饭 的 时 候,我 和 我 朋 友 在 学 习. /Māmā zuò fàn de shíhòu, wǒ hé wǒ péngyǒu zài xuéxí/: Lúc mẹ tôi đang làm đồ ăn, tôi và bạn tôi đang học bài.
    • 夏天  的  时,这儿 很  漂亮. /Xiàtiān de shíhou, zhèr hěn piàoliang/: Khi mùa hè ở đây rất đẹp.

Xem thêm: Từ vựng HKS 1 mới nhất 2023 (Phần 1)

4. Câu hỏi chính phản 是不是

  • Câu hỏi chính phản là sự kết hợp giữa câu khẳng định và câu phủ định. Có tác dụng khẳng định lại một vấn đề sự thật hay một tình huống đã lường trước. 是不是 có thể đứng trước vị ngữ, cũng có thể đứng ở đầu câu hoặc cuối câu.

Câu hỏi chính phản ngữ pháp HSK2

Câu hỏi chính phản ngữ pháp HSK2

  • Ví dụ:
    •  是不是你的照相机坏了?/Nín de xiàngjī huàile ma/: Có phải máy ảnh của bạn bị hỏng không?
    • 这个电影都看过了,是不是?/Zhè shì nín kànguò de diànyǐng ma/: Đây là bộ phim bạn xem qua rồi phải không?

5. Câu hỏi “…,好吗?” - Ngữ pháp HSK2 

  • …,好吗 /…, hǎo ma/: thường được sử dụng để hỏi ý kiến của đối phương. Có thể dùng câu trần thuật nêu ý kiến hoặc yêu cầu của mình trước, sau đó thêm 好吗.
  • Ví dụ:
    • 我们一起去吃饭,好吗?/Wǒmen yìqǐ qù chīfàn, hǎo ma/: Chúng ta cùng nhau đi ăn, được không?
    • 我们明天去好吗? /Wǒmen míngtiān qù hǎo ma/: Ngày mai đi có được không?
    • 我们晚上去看电影,好吗?/Wǒmen wǎnshang qù kàn diànyǐng, hǎo ma/: Buổi chiều chúng ta đi xem phim, được không?

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp HSK1 đầy đủ nhất 2023

6. Cấu trúc 虽然……,但是……

  • 虽然…但是… /suī rán…dàn shì…/: Cấu trúc “Tuy… nhưng…”. Biểu thị sự chuyển ngoặt trong câu, mệnh đề sau biểu đạt ý nghĩa ngược với mệnh đề trước.
  • Ví dụ:
    • 虽然外面在下雨,但是我还是会去学校。/Suī rán wài miàn zài xià yǔ, dàn shì wǒ hái shì huì qù xué xiào/: Tuy bên ngoài đang mưa, nhưng tôi vẫn đến trường.
    • 虽然有困难,但是我不会退缩。/suī rán yǒu kùn nɑn, dàn shì wǒ bú huì tuì suō/: Tuy có khó khăn, nhưng tôi không lùi bước.

7. Câu cầu khiến “不要……了/bú……le/”/ “别……了/bié……le/” - Ngữ pháp HSK2

  • Cấu trúc này sử dụng để can ngăn hoặc cấm ai đó làm điều gì.
  • Ví dụ:
    • 不要看电视了。/Bú yào kàn diànshì le/: Đừng xem tivi nữa.
    • 别睡觉了。/Bié shuìjiào le/: Đừng ngủ nữa.

Xem thêm: Cách luyện đọc đoạn văn tiếng Trung hiệu quả nhất

8. Cặp liên từ “因为 /yīnwèi/……,所以 /suǒyǐ/……”

  • 因为…,所以…/yīnwèi…,suǒyǐ…/: có ý nghĩa “bởi vì…, cho nên…”. Biểu thị quan hệ nhân quả, mệnh đề trước chỉ nguyên nhân. mệnh để sau chỉ kết quả.
  • Ví dụ:
    • 因为他迟到,所以被老师批评了。/Yīnwèi tā chídào, suǒyǐ bèi lǎoshī pīpíng le/: Vì anh ấy đến muộn, cho nên bị thầy phê bình.
    • 因为昨天下雨, 所以我们都没去打篮球。/Yīnwèi zuótiān xià yǔ, suǒyǐ wǒmen dōu méi qù dǎ lánqiú/: Bởi vì hôm qua trời mưa, cho nên chúng tôi không đi đánh bóng rổ.

Học tiếng Trung online cùng Tomato

Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Có thể thấy, học tiếng Trung trực tuyến đã trở thành trảo lưu, thu hút rất nhiều người theo học vì những ưu điểm: tiện lợi, chi phí hợp lý. Bên cạnh chủ đề ngữ pháp HSK2, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.

Học tiếng Trung khóa HSK tiêu chuẩn cùng Tomato

Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.

Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...