Từ vựng HKS2 mới nhất (Phần 2)
Trong bài viết lần trước, trung tâm ngoại ngữ Tomato đã giới thiệu tổng quan về kỳ thi HSK nói chung và một số yêu cầu về HKS cấp độ 2. Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato tiếp tục giới thiệu kết cấu đề thi HSK 2 và bổ sung thêm từ vựng cần thiết để có thể hoàn thành bài thi ở cấp độ này một cách thành công nhất. Cùng theo dõi phần tiếp theo của chủ đề từ vựng HSK 2 nhé!
Kết cấu đề thi HSK 2
Nghe: (35 câu, thời gian làm bài: 25’)
- Phần 1: Câu 1-10, nghe, xem tranh và phán đoán đúng sai
- Phần 2: Câu 11-20, nghe và chọn bức tranh tương ứng
- Phần 3: Câu 21-30: nghe và chọn đáp án đúng
- Phần 4: Câu 31-35: nghe và chọn đáp án đúng
Đề thi HKS 2 chỉ có 2 kỹ năng nghe hiểu và đọc hiểu
Đọc: (25 câu, thời gian làm bài: 22’)
- Phần 1: Câu 36-40: xem tranh và chọn đáp án đúng
- Phần 2: Câu 41-45: chọn từ thích hợp vào chỗ trống
- Phần 3: Câu 46-50: đọc và phán đoán đúng sai
- Phần 4: Câu 51-60: nối hai câu
Xem thêm: Đi du học Trung Quốc cần HSK mấy?
Cách học từ vựng HKS 2
- Phân loại từ vựng theo chủ đề để học được hệ thống hơn
- Học từ vựng kèm đặt câu, cho từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể
- Sử dụng giấy nhớ dính lên những đồ vật gặp hàng ngày
Sử dụng giấy nhớ để hỗ trợ học từ vựng HKS 2
Có sổ tay học từ vựng để có thể mở ra học bất cứ lúc nào. Ngoài ra, bạn có thể tự tạo sổ tay từ vựng HKS trong điện thoại di động để học cho tiện.
Khi làm bài nghe hoặc bài đọc hiểu HKS2, cần xem lại những chỗ bị sai để xác định nguyên nhân: từ vựng đó chưa học bao giờ hay đã học rồi mà quên để có phương án ôn tập.
Xem thêm: HSK có mấy cấp độ? Lệ phí thi HSK là bao nhiêu?
Tổng hợp từ vựng HKS2 mới nhất (Phần 2)
356. 两 /liǎng/: hai
357. 亮 /liàng/: sáng
358. 辆 /liàng/: chiếc, cái (xe)
359. 零下 /líng xià/: âm độ, dưới 0 độ
360. 留 /liú/: giữ lại, lưu lại, để lại
361. 留下 /liúxià/: ở lại, để lại
362. 留学生 /liúxuéshēng/: du học sinh
363. 流 /liú/: chảy, trôi
364. 流利 /liúlì/: trôi chảy, thuần thục
365. 流行 /liúxíng/: phổ biến
366. 路边 /lù biān/: vệ đường, lề đường
367. 旅客 /lǚkè/: khách du lịch
368. 旅行 /lǚxíng/: du lịch
369. 旅游 /lǚyóu/: du lịch
370. 绿 /lǜ/: xanh lá
371. 绿色 /lǜsè/: màu xanh lá cây
372. 卖 /mà/: bán
373. 满 /mǎn/: đầy, tràn
374. 满意 /mǎnyì/: vừa ý, mãn nguyện
375. 猫 /māo/: mèo
376. 米 /mǐ/: mét
377. 面’ /miàn/: mặt (người, đồ vật), nét mặt
378. 面² /miàn/: mặt, nét mặt, phương hướng
379. 面前 /miànqián/: trước mặt
380. 名 /míng/: vị
381. 名称 /míngchēng/: tên gọi, tên
382. 名单 /míngdān/: danh sách
383. 明星 /míngxīng/: người nổi tiếng (ca sĩ, nghệ sĩ)
384. 目的 /mùdì/: mục đích
385. 拿出 /náchū/: mang ra, lấy ra
386. 拿到 /nádào/: lấy được
387. 那 /nà/: vậy, còn
388. 那会儿 /nàhuìr/: lúc ấy, khi đó
389. 那么 /nàme/: vậy thì, đến vậy, như thế
390. 那时候那时 /nà shíhòu nà shí/: lúc đó, khi đó
391. 那样 /nàyàng/: như vậy
392. 南方 /nánfāng/: miền Nam, phương Nam
393. 难过 /nánguò/: buồn bã
394. 难看 /nánkàn/: xấu xí, không hay
395. 难受 /nánshòu/: khó chịu
396. 难题 /nántí/: vấn đề khó, nan giải
397. 难听 /nántīng/: khó nghe
398. 能够 /nénggòu/: có thể, có khả năng
399. 年级 /niánjí/: lớp
400. 年轻 /niánqīng/: trẻ trung, trẻ tuổi
401. 乌 /wū/: đen, tối
402. 弄 /nòng/: làm, cầm, tìm cách,…
403. 努力 /nǔlì/: nỗ lực, cố gắng
404. 爬 /pá/: leo, trèo, bò
405. 爬山 /pá shān/: leo núi
406. 怕 /pà/: sợ
407. 排 /pái/: hàng
408. 排队 /páiduì/: xếp hàng
409. 排球 /páiqiú/: bóng chuyền
410. 碰 /pèng/: động, chạm
411. 碰到 /pèngdào/: chạm phải, động đến, gặp
412. 碰见 /pèngjiàn/: gặp, tình cờ gặp
413. 篇 /piān/: bài
414. 便宜 /piányi/: tiện lợi, rẻ; được lợi
415. 片 /piàn/: miếng, tấm, mảnh
416. 漂亮 /piàoliàng/: đẹp, xinh đẹp
417. 平 /píng/: bằng phẳng, phẳng phiu
418. 平安 /píng’ān/: bình an, yên ổn
419. 平常 /píngcháng/: bình thường, giản dị
420. 平等 /píngděng/: bình đẳng, công bằng
421. 平时 /píngshí/: bình thường, lúc thường
422. 瓶 /píng/: bình, lọ, hũ
423. 瓶子 /píngzi/: cái lọ, cái bình, cái chai
424. 普通 /pǔtōng/: phổ thông, bình thường
425. 普通话 /pǔtōnghuà/: tiếng phổ thông
426. 其他 /qítā/: cái khác, người khác
427. 其中 /qízhōng/: trong (1 tập thể/cái gì…) đó
428. 骑 /qí/: cưỡi/ đi, đạp (xe)
429. 骑车 /qí chē/: đạp xe
430. 起飞 /qǐfēi/: cất cánh
431. 气 /qì/: khí, hơi
432. 气温 /qìwēn/: nhiệt độ
433. 千 /qiān/: nghìn
434. 千克 /qiānkè/: 1000 gram (1kg)
435. 前年 /qiánnián/: năm trước
436. 墙 /qiáng/: tường
437. 青年 /qīngnián/: thanh niên, bạn trẻ
438. 青少年 /qīng-shàonián/: thanh thiếu niên
439. 轻 /qīng/: nhẹ
440. 清楚 /qīngchǔ/: rõ ràng, minh bạch
441. 晴 /qíng/: trong, quang đãng
442. 晴天 /qíngtiān/: trời trong, quang đãng
443. 请客 /qǐngkè/: mời khách
444. 请求 /qǐngqiú/: thỉnh cẩu
445. 秋天 /qiūtiān/: mùa thu
446. 求 /qiú/: thỉnh cầu, yêu cầu, xin
447. 球场 /qiúchǎng/: sân bóng
448. 球队 /qiúduì/: đội bóng
449. 球鞋 /qiúxié/: giầy đá bóng, giầy thể thao
450. 取 /qǔ/: lấy
451. 取得 /qǔdé/: lấy được, đạt được
452. 全 /quán/: đầy đủ, tất cả
453. 全部 /quánbù/: toàn bộ
454. 全国 /quánguó/: toàn quốc
455. 全家 /quánjiā/: cả gia đình
456. 全年 /quánnián/: cả năm
457. 全身 /quánshēn/: toàn thân
458. 全体 /quántǐ/: toàn thể
459. 然后 /ránhòu/: sau đó
460. 让 /ràng/: để, làm cho, khiến cho
461. 热情 /rèqíng/: nhiệt tình
462. 人口 /rénkǒu/: nhân khẩu, dân số
463. 人们 /rénmen/: mọi người
464. 人数 /rénshù/: sĩ số, lượng người
465. 认为 /rènwéi/: cho rằng
466. 日报 /rìbào/: nhật báo, báo ra hàng ngày
467. 日子 /rìzi/: ngày
468. 如果 /rúguǒ/: nếu như
469. 入口 /rù kǒu/: lối đi vào
470. 商量 /shāngliáng/: thương lượng, trao đổi
471. 商人 /shāngrén/: doanh nhân
472. 上周 /shàng zhōu/: tuần trước
473. 少数 /shǎoshù/: thiểu số, số ít
474. 少年 /shàonián/: thiếu niên
475. 身边 /shēnbiān/: bên cạnh, ngay cạnh
476. 什么样 /shénmeyàng/: như thế nào?
477. 生 /shēng/: sinh sản, sinh tồn
478. 生词 /shēngcí/: từ mới
479. 生活 /shēnghuó/: cuộc sống; sống
480. 声音 /shēngyīn/: âm thanh, giọng nói
481. 省 /shěng/: tỉnh
482. 省 /shěng/: tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt
483. 十分 /shífēn/: rất, hết sức, vô cùng
484. 实际 /shíjì/: thực tế, thực tại
485. 实习 /shíxí/: thực tập
486. 实现 /shíxiàn/: thực hiện, hiên
487. 实在 /shízài/: thật sự, thật là
489. 食物 /shíwù/: đồ ăn
490. 使用 /shǐyòng/: sử dụng
491. 市 /shì/: thành thị, thành phố, chợ
492. 市长 /shìzhǎng/: thị trưởng
493. 事情 /shì qíng/: sự tình, sự việc
494. 收 /shōu/: thu dọn; nhận lấy, đạt được…
495. 收到 /shōudào/: nhận được (mặt vật chất)
496. 收入 /shōurù/: thu nhập
497. 手表 /shǒubiǎo/: đồng hồ
498. 受到 /shòudào/: nhận lấy, nhận được
499. 舒服 /shūfú/: dễ chịu, thoải mái
500. 熟 /shú/shóu/: chín; quen, thân
501. 数 /shù/: con số, số
502. 数字 /shùzì/: con số
503. 水平 /shuǐpíng/: trình độ
504. 顺利 /shùnlì/: thuận lợi
505. 说明 /shuōmíng/: nói rõ
506. 司机 /sījī/: tài xế
507. 送到 /sòngdào/: gửi đi, tặng đi
508. 送给 /sòng/: gěi gửi cho, tặng cho
509. 算 /suàn/: tính
510. 虽然 /suīrán/: mặc dù
511. 随便 /suíbiàn/: tùy tiện, tùy
512. 随时 /suíshí/: bất cứ lúc nào
513. 所以 /suǒyǐ/: vậy nên, thế nên
514. 所有 /suǒyǒu/: tất cả
515. 它 /tā/: nó, con
516. 它们 /tāmen/: bọn nó, chúng nó
517. 太太 /tàitài/: quý bà, quý cô
518. 太阳 /tài yáng/: mặt trời
519. 态度 /tài·dù/: thái độ
520. 讨论 /tǎolùn/: thảo luận
521. 套 /tào/: bộ
522. 特别 /tèbié/: đặc biệt, vô cùng
523. 特点 /tèdiǎn/: điểm, đặc biệt
524. 疼 /téng/: đau, nhức
525. 提 /tí/: xách, nhấc
526. 提出 /tíchū/: đưa ra
527. 提到 /tídào/: đề cập, nhắc đến
528. 提高 /tígāo/: đề cao, nâng cao
529. 题 /tí/: đề, đề bài
530. 体育 /tǐyù/: thể dục
531. 体育场 /tǐyùchǎng/: sân vận động
532. 体育馆 /tǐyùguǎn/: cung thể thao
533. 天上 /tiānshàng/: bầu trời, không trung
534. 条 /tiáo/: cái, chiếc
535 条件 tiáojiàn điều kiện
536 听讲 tīngjiǎng nghe giảng
537 听说 tīngshuō nghe nói
538 停 tíng ngừng, ngưng, mất
539 停车 tíngchē dừng xe, đỗ xe
540 停车场 tíngchēchǎng bãi đỗ xe
541 挺 tǐng rất
542 挺好 tǐng hǎo rất tốt, khá tốt
543 通 tōng thông, thông suốt
544 通过 tōngguò thông qua, trải qua
545 通知 tōngzhī thông báo
546 同时 tóngshí đồng thời
547 同事 tóngshì đồng nghiệp
548 同样 tóngyàng giống nhau, đều là
549 头 tóu đầu
550 里头 lǐtou bên trong
551 头发 tóufà tóc
552 图片 túpiàn tranh ảnh
553 推 tuī đẩy, đùn
554 腿 tuǐ chân
555 外地 wàidì nơi khác, vùng khác
556 外卖 wàimài đồ bán bên ngoài
557 完 wán hết, xong
558 完成 wánchéng hoàn thành
559 完全 wánquán đầy đủ, hoàn toàn
560 晚安 wǎn’ān chúc ngủ ngon
561 晚报 wǎnbào báo chiều
562 晚餐 wǎncān bữa tối
563 晚会 wǎnhuì dạ hội, đêm liên hoan
564 碗 wǎn bát, chén
565 万 wàn vạn, mười nghìn
566 网 wǎng lưới; mạng (Internet)
567 网球 wǎngqiú quần vợt, tennis
568 网站 wǎngzhàn website
569 往 wǎng đi, đến, tới, hướng
570 为 wéi vì
571 为什么 wèi shénme tại sao, vì sao
572 位 wèi vị này
573 味道 wèi·dào mùi vị
574 喂 wèi alo
575 温度 wēndù nhiệt độ
576 闻 wén ngửi
577 问路 wènlù hỏi đường
578 问题 wèntí vấn đề, câu hỏi
579 午餐 wǔcān cơm trưa
580 午睡 wǔshuì giấc ngủ trưa
581 西北 xīběi tây bắc
582 西餐 xīcān đồ ăn Tây
583 西方 xīfāng phương Tây
584 西南 xīnán tây nam
585 西医 xīyī Tây y, y học phương Tây
586 习惯 xíguàn thói quen
587 洗衣机 xǐyījī máy giặt
588 洗澡 xǐzǎo tắm, tắm rửa
589 下 xià cái, lần
590 下雪 xià xuě tuyết rơi
591 下周 xià zhōu tuần sau
592 夏天 xiàtiān mùa hè
593 相同 xiāngtóng tương đồng, giống nhau
594 相信 xiāngxìn tin tưởng
595 响 xiǎng vang, vang lên, kêu lên
596 想到 xiǎngdào nghĩ đến, nghĩ tới
597 想法 xiǎng·fǎ suy nghĩ, phương pháp
598 想起 xiǎngqǐ nhớ ra
599 向 xiàng hướng, tới
600 相机 xiàngjī máy chụp hình
601 像 xiàng giống
602 小 Xiǎo Tiểu
603 小声 xiǎo shēng nhỏ tiếng, nói nhỏ
604 小时候 xiǎoshíhòu lúc nhỏ
605 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết
606 小心 xiǎoxīn cẩn thận
607 小组 xiǎozǔ tổ, nhóm nhỏ
608 校园 xiàoyuán vườn trường
609 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng
610 笑话 xiàohua cười nhạo, chê cười
611 笑话儿 xiàohuar truyện cười
612 鞋 xié giày
613 心里 xīn·lǐ trong lòng
614 心情 xīnqíng tâm tình, tâm trạng
615 心中 xīnzhōng trong lòng
616 新闻 xīnwén tin tức, bản tin
617 信 xìn thư
618 信号 xìnhào tín hiệu
619 信息 xìnxī thông tin, tin tức
620 信心 xìnxīn lòng tin, sự tin tưởng
621 信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng
622 星星 xīngxīng ngôi sao
623 行动 xíngdòng hành động
624 行人 xíngrén người đi đường
625 行为 xíngwéi hành vi, hành động
626 姓 xìng họ
627 姓名 xìngmíng họ tên
628 休假 xiūjià nghỉ phép
629 许多 xǔduō rất nhiều, nhiều
630 选 xuǎn chọn
631 学期 xuéqī học kỳ
632 雪 xuě tuyết
633 颜色 yánsè màu sắc
634 眼 yǎn mắt
635 眼睛 yǎnjing mắt
636 养 yǎng dưỡng, nuôi
637 样子 yàngzi dáng vẻ, kiểu dáng
638 要求 yāoqiú yêu cầu
639 药 yào thuốc
640 药店 yàodiàn tiệm thuốc, cửa hàng thuốc
641 药片 yàopiàn viên thuốc
642 药水 yàoshuǐ thuốc nước
643 也许 yěxǔ cũng có thể, may ra
644 夜 yè đêm, ban đêm
645 夜里 yè·lǐ giữa đêm
646 一部分 yī bùfèn một bộ phận, một phần
647 一定 yīdìng nhất định
648 一共 yīgòng tổng cộng
649 一会儿 yīhuìr một lúc, một lát
650 一路平安 yīlù-píng’ān thượng lộ bình an
651 一路顺风 yīlù-shùnfēng thuận buồm xuôi gió
652 已经 yǐjīng đã, từng
653 以后 yǐhòu sau này
654 以前 yǐqián trước kia, trước đây
655 以上 yǐshàng trở lên, phía trên
656 以外 yǐwài ngoài ra, ngoài đó
657 以为 yǐwéi cho rằng
658 以下 yǐxià dưới, trở xuống
659 椅子 yǐzi ghế tựa, ghế dựa
660 一般 yībān thông thường, phổ biến
661 一点点 yī diǎndiǎn một chút
662 一生 yīshēng một đời, trọn đời
663 一直 yīzhí luôn luôn, suốt, liên tục
664 亿 yì trăm triệu
665 意见 yì·jiàn ý kiến
666 意思 yìsī ý nghĩa
667 因为 yīn·wèi bởi vì
668 阴 yīn âm u, râm
669 阴天 yīntiān ngày âm u
670 音节 yīnjié âm tiết
671 音乐 yīnyuè âm nhạc
672 音乐会 yīnyuèhuì buổi hòa nhạc
673 银行 yínháng ngân hàng
674 银行卡 yínhángkǎ thẻ ngân hàng
675 应该 yīnggāi nên, đáng
676 英文 Yīngwén ngôn ngữ Anh
677 英语 Yīngyǔ tiếng Anh, ngôn ngữ Anh
678 影片 yǐngpiàn phim truyện
679 影响 yǐngxiǎng ảnh hưởng
680 永远 yǒng yuǎn mãi mãi , vĩnh viễn
681 油 yóu dầu, mỡ, xăng
682 游客 yóukè khách du lịch, du khách
683 友好 yǒuhǎo bạn tốt; thân thiện
684 有空儿 yǒukòngr rảnh
685 有人 yǒurén có người, có ai
686 有(一)点儿 yǒu(yī)diǎnr có một chút, hơi
687 有意思 yǒu yìsī có ý nghĩa, hay
688 又 yòu lại, vừa
689 鱼 yú cá
690 语言 yǔyán ngôn ngữ
691 原来 yuánlái ban đầu; thì ra, hóa ra
692 原因 yuányīn nguyên nhân
693 院 yuàn viện
694 院长 yuànzhǎng viện trưởng
695 院子 yuànzi sân nhỏ, sân trong, vườn
696 愿意 yuànyì đồng ý
697 月份 yuèfèn tháng
698 月亮 yuèliàng mặt trăng
699 越 yuè vượt, vượt qua
700 越来越 yuè lái yuè càng ngày càng
701 云 yún mây
702 运动 yùndòng vận động
703 咱 zán tôi, ta, mình
704 咱们 zánmen chúng ta, chúng mình
705 脏 zāng bẩn, dơ
706 早餐 zǎocān bữa sáng
707 早晨 zǎochén buổi sáng, sáng sớm
708 早就 zǎo jiù sớm đã, từ lâu
709 怎么办 zěnme bàn làm thế nào
710 怎么样 zěnmeyàng như thế nào, làm sao
711 怎样 zěnyàng như thế nào, làm sao
712 占 zhàn chiếm
713 站 zhàn đứng, chiến đấu
714 站住 zhànzhù đứng yên, đứng lại
715 长 cháng dài
716 长大 zhǎngdà lớn lên, khôn lớn
717 找出 zhǎochū tìm ra
718 照顾 zhàogù chăm sóc
719 照片 zhàopiàn tấm ảnh, bức ảnh
720 照相 zhàoxiàng chụp ảnh, chụp hình
721 这么 zhème như thế, như vậy, như này
722 这时候/这时 zhè shíhòu|zh è shí lúc đó, lúc đấy, lúc này
723 这样 zhèyàng như vậy, như thế, như này
724 真正 zhēnzhèng chân chính
725 正常 zhèngcháng bình thường, như thường
726 正好 zhènghǎo vừa vặn, đúng lúc
727 正确 zhèngquè chính xác, đúng đắn
728 正是 zhèng shì đúng là, chính là
729 直接 zhíjiē trực tiếp
730 只 zhǐ chỉ, chỉ có
731 只能 zhǐ néng chỉ có thể
732 只要 zhǐyào chỉ cần
733 纸 zhǐ giấy
734 中餐 zhōngcān bữa trưa
735 中级 zhōngjí trung cấp
736 中年 zhōngnián trung niên
737 中小学 zhōng- xiǎoxué tiểu học và trung học
738 中心 zhōngxīn trung tâm, vị trí hạt nhân
739 中医 zhōngyī Đông y, y học phương Đông
740 重点 zhòngdiǎn trọng điểm
741 重视 zhòngshì coi trọng, chú trọng
742 周 zhōu tuần
743 周末 zhōumò cuối tuần
744 周年 zhōunián đầy năm, năm tròn
745 主人 zhǔ·rén chủ nhân, chủ sở hữu
746 主要 zhǔyào chủ yếu
747 住房 zhùfáng nhà ở, phòng ở
748 住院 zhùyuàn nằm viện, nhập viện
749 装 zhuāng đựng
750 准确 zhǔnquè chuẩn xác, chính xác
751 自己 zìjǐ tự mình, tự bản thân
752 自行车 zìxíngchē xe đạp
753 自由 zìyóu tự do
754 字典 zìdiǎn tự điển
755 走过 zǒuguò đi qua, bước qua
756 走进 zǒujìn đi vào, bước vào
757 走开 zǒukāi đi ra, tránh ra
758 租 zū thuê, mướn
759 组 zǔ tổ, nhóm
760 组成 zǔchéng cấu thành, tạo thành
761 组长 zǔzhǎng tổ trưởng, nhóm trưởng
762 嘴 zuǐ miệng
763 最近 zuìjìn gần đây
764 作家 zuòjiā tác giả, nhà văn
765 作文 zuòwén bài văn
766 作业 zuòyè bài tập
767 作用 zuòyòng công dụng
768 座 zuò tòa
769 座位 zuò·wèi chỗ ngồi
770 做到 zuòdào làm được
771 做法 zuò·fǎ cách làm
772 做饭 zuòfàn nấu cơm
Học tiếng Trung online cùng Tomato
Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề từ vựng HSK 2, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.
Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.
Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}