Từ vựng HKS2 mới nhất (Phần 2) | Ngoại ngữ Tomato

Từ vựng HKS2 mới nhất (Phần 2)

Từ vựng HKS2 mới nhất (Phần 2)

Trong bài viết lần trước, trung tâm ngoại ngữ Tomato đã giới thiệu tổng quan về kỳ thi HSK nói chung và một số yêu cầu về HKS cấp độ 2. Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato tiếp tục giới thiệu kết cấu đề thi HSK 2 và bổ sung thêm từ vựng cần thiết để có thể hoàn thành bài thi ở cấp độ này một cách thành công nhất. Cùng theo dõi phần tiếp theo của chủ đề từ vựng HSK 2 nhé!

Kết cấu đề thi HSK 2

Nghe: (35 câu, thời gian làm bài: 25’)

  • Phần 1: Câu 1-10, nghe, xem tranh và phán đoán đúng sai
  • Phần 2: Câu 11-20, nghe và chọn bức tranh tương ứng
  • Phần 3: Câu 21-30: nghe và chọn đáp án đúng
  • Phần 4: Câu 31-35: nghe và chọn đáp án đúng

Từ vựng HSK 2

Đề thi HKS 2 chỉ có 2 kỹ năng nghe hiểu và đọc hiểu

Đọc: (25 câu, thời gian làm bài: 22’)

  • Phần 1: Câu 36-40: xem tranh và chọn đáp án đúng
  • Phần 2: Câu 41-45: chọn từ thích hợp vào chỗ trống
  • Phần 3: Câu 46-50: đọc và phán đoán đúng sai
  • Phần 4: Câu 51-60: nối hai câu

Xem thêm: Đi du học Trung Quốc cần HSK mấy?

Cách học từ vựng HKS 2

  • Phân loại từ vựng theo chủ đề để học được hệ thống hơn
  • Học từ vựng kèm đặt câu, cho từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể
  • Sử dụng giấy nhớ dính lên những đồ vật gặp hàng ngày

Từ vựng HSK 2

Sử dụng giấy nhớ để hỗ trợ học từ vựng HKS 2

Có sổ tay học từ vựng để có thể mở ra học bất cứ lúc nào. Ngoài ra, bạn có thể tự tạo sổ tay từ vựng HKS trong điện thoại di động để học cho tiện.

Khi làm bài nghe hoặc bài đọc hiểu HKS2, cần xem lại những chỗ bị sai để xác định nguyên nhân: từ vựng đó chưa học bao giờ hay đã học rồi mà quên để có phương án ôn tập.

Xem thêm: HSK có mấy cấp độ? Lệ phí thi HSK là bao nhiêu?

Tổng hợp từ vựng HKS2 mới nhất (Phần 2)

356. 两 /liǎng/: hai

357. 亮 /liàng/: sáng

358. 辆 /liàng/: chiếc, cái (xe)

359. 零下 /líng xià/: âm độ, dưới 0 độ

360. 留 /liú/: giữ lại, lưu lại, để lại

361. 留下 /liúxià/: ở lại, để lại

362. 留学生 /liúxuéshēng/:  du học sinh

363. 流 /liú/: chảy, trôi

364. 流利 /liúlì/: trôi chảy, thuần thục

365. 流行 /liúxíng/: phổ biến

366. 路边 /lù biān/: vệ đường, lề đường

367. 旅客 /lǚkè/: khách du lịch

368. 旅行 /lǚxíng/: du lịch

369. 旅游 /lǚyóu/: du lịch

370. 绿 /lǜ/:  xanh lá

371. 绿色 /lǜsè/: màu xanh lá cây

372. 卖 /mà/: bán

373. 满 /mǎn/: đầy, tràn

374. 满意 /mǎnyì/: vừa ý, mãn nguyện

375. 猫 /māo/:  mèo

376. 米 /mǐ/: mét

377. 面’ /miàn/: mặt (người, đồ vật), nét mặt

378. 面² /miàn/: mặt, nét mặt, phương hướng

379. 面前 /miànqián/: trước mặt

380. 名 /míng/: vị

381. 名称 /míngchēng/: tên gọi, tên

382. 名单 /míngdān/: danh sách

383. 明星 /míngxīng/: người nổi tiếng (ca sĩ, nghệ sĩ)

384. 目的 /mùdì/: mục đích

385. 拿出 /náchū/:  mang ra, lấy ra

386. 拿到 /nádào/:  lấy được

387. 那 /nà/: vậy, còn

388. 那会儿 /nàhuìr/: lúc ấy, khi đó

389. 那么 /nàme/: vậy thì, đến vậy, như thế

390. 那时候那时 /nà shíhòu nà shí/: lúc đó, khi đó

391. 那样 /nàyàng/: như vậy

392. 南方 /nánfāng/: miền Nam, phương Nam

393. 难过 /nánguò/:  buồn bã

394. 难看 /nánkàn/: xấu xí, không hay

395. 难受 /nánshòu/: khó chịu

396. 难题 /nántí/: vấn đề khó, nan giải

397. 难听 /nántīng/:  khó nghe

398. 能够 /nénggòu/: có thể, có khả năng

399. 年级 /niánjí/:  lớp

400. 年轻 /niánqīng/: trẻ trung, trẻ tuổi

401. 乌 /wū/: đen, tối

402. 弄 /nòng/: làm, cầm, tìm cách,…

403. 努力 /nǔlì/: nỗ lực, cố gắng

404. 爬 /pá/: leo, trèo, bò

405. 爬山 /pá shān/: leo núi

406. 怕 /pà/: sợ

407. 排 /pái/: hàng

408. 排队 /páiduì/: xếp hàng

409. 排球 /páiqiú/:  bóng chuyền

410. 碰 /pèng/: động, chạm

411. 碰到 /pèngdào/: chạm phải, động đến, gặp

412. 碰见 /pèngjiàn/: gặp, tình cờ gặp

413. 篇 /piān/: bài

414. 便宜 /piányi/: tiện lợi, rẻ; được lợi

415. 片 /piàn/: miếng, tấm, mảnh

416. 漂亮 /piàoliàng/: đẹp, xinh đẹp

417. 平 /píng/: bằng phẳng, phẳng phiu

418. 平安 /píng’ān/:  bình an, yên ổn

419. 平常 /píngcháng/: bình thường, giản dị

420. 平等 /píngděng/: bình đẳng, công bằng

421. 平时 /píngshí/: bình thường, lúc thường

422. 瓶 /píng/: bình, lọ, hũ

423. 瓶子 /píngzi/: cái lọ, cái bình, cái chai

424. 普通 /pǔtōng/:  phổ thông, bình thường

425. 普通话  /pǔtōnghuà/: tiếng phổ thông

426. 其他 /qítā/: cái khác, người khác

427. 其中 /qízhōng/: trong (1 tập thể/cái gì…) đó

428. 骑 /qí/: cưỡi/  đi, đạp (xe)

429. 骑车 /qí chē/: đạp xe

430. 起飞 /qǐfēi/: cất cánh

431. 气 /qì/: khí, hơi

432. 气温 /qìwēn/: nhiệt độ

433. 千 /qiān/: nghìn

434. 千克 /qiānkè/: 1000 gram (1kg)

435. 前年 /qiánnián/: năm trước

436. 墙 /qiáng/: tường

437. 青年 /qīngnián/: thanh niên, bạn trẻ

438. 青少年  /qīng-shàonián/: thanh thiếu niên

439. 轻 /qīng/: nhẹ

440. 清楚 /qīngchǔ/: rõ ràng, minh bạch

441. 晴 /qíng/: trong, quang đãng

442. 晴天 /qíngtiān/: trời trong, quang đãng

443. 请客 /qǐngkè/: mời khách

444. 请求 /qǐngqiú/: thỉnh cẩu

445. 秋天 /qiūtiān/:  mùa thu

446. 求 /qiú/: thỉnh cầu, yêu cầu, xin

447. 球场 /qiúchǎng/: sân bóng

448. 球队 /qiúduì/: đội bóng

449. 球鞋 /qiúxié/: giầy đá bóng, giầy thể thao

450. 取 /qǔ/: lấy

451. 取得 /qǔdé/: lấy được, đạt được

452. 全 /quán/: đầy đủ, tất cả

453. 全部 /quánbù/:  toàn bộ

454. 全国 /quánguó/: toàn quốc

455. 全家 /quánjiā/: cả gia đình

456. 全年 /quánnián/:  cả năm

457. 全身 /quánshēn/:  toàn thân

458. 全体 /quántǐ/:  toàn thể

459. 然后 /ránhòu/: sau đó

460. 让 /ràng/: để, làm cho, khiến cho

461. 热情 /rèqíng/: nhiệt tình

462. 人口 /rénkǒu/: nhân khẩu, dân số

463. 人们 /rénmen/: mọi người

464. 人数 /rénshù/: sĩ số, lượng người

465. 认为 /rènwéi/: cho rằng

466. 日报 /rìbào/: nhật báo, báo ra hàng ngày

467. 日子 /rìzi/: ngày

468. 如果 /rúguǒ/: nếu như

469. 入口 /rù kǒu/: lối đi vào

470. 商量 /shāngliáng/: thương lượng, trao đổi

471. 商人 /shāngrén/: doanh nhân

472. 上周 /shàng zhōu/: tuần trước

473. 少数 /shǎoshù/: thiểu số, số ít

474. 少年 /shàonián/: thiếu niên

475. 身边 /shēnbiān/: bên cạnh, ngay cạnh

476. 什么样  /shénmeyàng/: như thế nào?

477. 生 /shēng/: sinh sản, sinh tồn

478. 生词 /shēngcí/: từ mới

479. 生活 /shēnghuó/: cuộc sống; sống

480. 声音 /shēngyīn/: âm thanh, giọng nói

481. 省 /shěng/: tỉnh

482. 省 /shěng/: tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt

483. 十分 /shífēn/:  rất, hết sức, vô cùng

484. 实际 /shíjì/:  thực tế, thực tại

485. 实习 /shíxí/: thực tập

486. 实现 /shíxiàn/: thực hiện, hiên

487. 实在 /shízài/: thật sự, thật là

489. 食物 /shíwù/: đồ ăn

490. 使用 /shǐyòng/:  sử dụng

491. 市 /shì/: thành thị, thành phố, chợ

492. 市长 /shìzhǎng/: thị trưởng

493. 事情 /shì qíng/: sự tình, sự việc

494. 收 /shōu/: thu dọn; nhận lấy, đạt được…

495. 收到 /shōudào/: nhận được (mặt vật chất)

496. 收入 /shōurù/:  thu nhập

497. 手表 /shǒubiǎo/: đồng hồ

498. 受到 /shòudào/: nhận lấy, nhận được

499. 舒服 /shūfú/: dễ chịu, thoải mái

500. 熟 /shú/shóu/: chín; quen, thân

501. 数 /shù/: con số, số

502. 数字 /shùzì/: con số

503. 水平 /shuǐpíng/: trình độ

504. 顺利 /shùnlì/: thuận lợi

505. 说明 /shuōmíng/: nói rõ

506. 司机 /sījī/: tài xế

507. 送到 /sòngdào/: gửi đi, tặng đi

508. 送给 /sòng/: gěi gửi cho, tặng cho

509. 算 /suàn/: tính

510. 虽然 /suīrán/: mặc dù

511. 随便 /suíbiàn/: tùy tiện, tùy

512. 随时 /suíshí/:  bất cứ lúc nào

513. 所以 /suǒyǐ/: vậy nên, thế nên

514. 所有 /suǒyǒu/: tất cả

515. 它 /tā/: nó, con

516. 它们 /tāmen/: bọn nó, chúng nó

517. 太太 /tàitài/: quý bà, quý cô

518. 太阳 /tài yáng/: mặt trời

519. 态度 /tài·dù/: thái độ

520. 讨论 /tǎolùn/: thảo luận

521. 套 /tào/: bộ

522. 特别 /tèbié/: đặc biệt, vô cùng

523. 特点 /tèdiǎn/: điểm, đặc biệt

524. 疼 /téng/:  đau, nhức

525. 提 /tí/: xách, nhấc

526. 提出 /tíchū/: đưa ra

527. 提到 /tídào/: đề cập, nhắc đến

528. 提高 /tígāo/: đề cao, nâng cao

529. 题 /tí/: đề, đề bài

530. 体育 /tǐyù/: thể dục

531. 体育场 /tǐyùchǎng/:  sân vận động

532. 体育馆 /tǐyùguǎn/: cung thể thao

533. 天上 /tiānshàng/: bầu trời, không trung

534. 条 /tiáo/: cái, chiếc

535 条件 tiáojiàn  điều kiện

536 听讲 tīngjiǎng   nghe giảng

537 听说 tīngshuō nghe nói

538 停 tíng   ngừng, ngưng, mất

539 停车 tíngchē   dừng xe, đỗ xe

540 停车场   tíngchēchǎng  bãi đỗ xe

541 挺 tǐng   rất

542 挺好 tǐng hǎo rất tốt, khá tốt

543 通 tōng  thông, thông suốt

544 通过 tōngguò thông qua, trải qua

545 通知 tōngzhī  thông báo

546 同时 tóngshí  đồng thời

547 同事 tóngshì  đồng nghiệp

548 同样 tóngyàng   giống nhau, đều là

549 头 tóu đầu

550 里头 lǐtou  bên trong

551 头发 tóufà tóc

552 图片 túpiàn    tranh ảnh

553 推 tuī đẩy, đùn

554 腿 tuǐ chân

555 外地 wàidì nơi khác, vùng khác

556 外卖 wàimài   đồ bán bên ngoài

557 完 wán   hết, xong

558 完成 wánchéng hoàn thành

559 完全 wánquán đầy đủ, hoàn toàn

560 晚安 wǎn’ān  chúc ngủ ngon

561 晚报 wǎnbào  báo chiều

562 晚餐 wǎncān  bữa tối

563 晚会 wǎnhuì  dạ hội, đêm liên hoan

564 碗 wǎn  bát, chén

565 万 wàn   vạn, mười nghìn

566 网 wǎng lưới; mạng (Internet)

567 网球 wǎngqiú quần vợt, tennis

568 网站 wǎngzhàn website

569 往 wǎng đi, đến, tới, hướng

570 为 wéi   vì

571 为什么   wèi shénme     tại sao, vì sao

572 位 wèi vị này

573 味道 wèi·dào  mùi vị

574 喂 wèi   alo

575 温度 wēndù    nhiệt độ

576 闻 wén   ngửi

577 问路 wènlù     hỏi đường

578 问题 wèntí vấn đề, câu hỏi

579 午餐 wǔcān    cơm trưa

580 午睡 wǔshuì   giấc ngủ trưa

581 西北 xīběi tây bắc

582 西餐 xīcān đồ ăn Tây

583 西方 xīfāng    phương Tây

584 西南 xīnán tây nam

585 西医 xīyī   Tây y, y học phương Tây

586 习惯 xíguàn   thói quen

587 洗衣机   xǐyījī máy giặt

588 洗澡 xǐzǎo tắm, tắm rửa

589 下 xià cái, lần

590 下雪 xià xuě   tuyết rơi

591 下周 xià zhōu tuần sau

592 夏天 xiàtiān   mùa hè

593 相同 xiāngtóng  tương đồng, giống nhau

594 相信 xiāngxìn tin tưởng

595 响 xiǎng     vang, vang lên, kêu lên

596 想到 xiǎngdào   nghĩ đến, nghĩ tới

597 想法 xiǎng·fǎ suy nghĩ, phương pháp

598 想起 xiǎngqǐ  nhớ ra

599 向 xiàng hướng, tới

600 相机 xiàngjī   máy chụp hình

601 像 xiàng giống

602 小 Xiǎo Tiểu

603 小声 xiǎo shēng nhỏ tiếng, nói nhỏ

604 小时候   xiǎoshíhòu lúc nhỏ

605 小说 xiǎoshuō   tiểu thuyết

606 小心 xiǎoxīn  cẩn thận

607 小组 xiǎozǔ   tổ, nhóm nhỏ

608 校园 xiàoyuán   vườn trường

609 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng

610 笑话 xiàohua  cười nhạo, chê cười

611 笑话儿   xiàohuar truyện cười

612 鞋 xié giày

613 心里 xīn·lǐ trong lòng

614 心情 xīnqíng  tâm tình, tâm trạng

615 心中 xīnzhōng   trong lòng

616 新闻 xīnwén   tin tức, bản tin

617 信 xìn thư

618 信号 xìnhào   tín hiệu

619 信息 xìnxī thông tin, tin tức

620 信心 xìnxīn    lòng tin, sự tin tưởng

621 信用卡   xìnyòngkǎ thẻ tín dụng

622 星星 xīngxīng ngôi sao

623 行动 xíngdòng   hành động

624 行人 xíngrén  người đi đường

625 行为 xíngwéi hành vi, hành động

626 姓 xìng  họ

627 姓名 xìngmíng   họ tên

628 休假 xiūjià     nghỉ phép

629 许多 xǔduō    rất nhiều, nhiều

630 选 xuǎn chọn

631 学期 xuéqī học kỳ

632 雪 xuě   tuyết

633 颜色 yánsè      màu sắc

634 眼 yǎn   mắt

635 眼睛 yǎnjing  mắt

636 养 yǎng dưỡng, nuôi

637 样子 yàngzi    dáng vẻ, kiểu dáng

638 要求 yāoqiú   yêu cầu

639 药 yào   thuốc

640 药店 yàodiàn  tiệm thuốc, cửa hàng thuốc

641 药片 yàopiàn  viên thuốc

642 药水 yàoshuǐ  thuốc nước

643 也许 yěxǔ cũng có thể, may ra

644 夜 yè đêm, ban đêm

645 夜里 yè·lǐ  giữa đêm

646 一部分   yī bùfèn một bộ phận, một phần

647 一定 yīdìng    nhất định

648 一共 yīgòng   tổng cộng

649 一会儿   yīhuìr     một lúc, một lát

650 一路平安  yīlù-píng’ān   thượng lộ bình an

651 一路顺风  yīlù-shùnfēng thuận buồm xuôi gió

652 已经 yǐjīng     đã, từng

653 以后 yǐhòu     sau này

654 以前 yǐqián     trước kia, trước đây

655 以上 yǐshàng  trở lên, phía trên

656 以外 yǐwài ngoài ra, ngoài đó

657 以为 yǐwéi cho rằng

658 以下 yǐxià dưới, trở xuống

659 椅子 yǐzi   ghế tựa, ghế dựa

660 一般 yībān thông thường, phổ biến

661 一点点   yī diǎndiǎn     một chút

662 一生 yīshēng  một đời, trọn đời

663 一直 yīzhí luôn luôn, suốt, liên tục

664 亿 yì  trăm triệu

665 意见 yì·jiàn    ý kiến

666 意思 yìsī   ý nghĩa

667 因为 yīn·wèi  bởi vì

668 阴 yīn âm u, râm

669 阴天 yīntiān   ngày âm u

670 音节 yīnjié     âm tiết

671 音乐 yīnyuè   âm nhạc

672 音乐会   yīnyuèhuì  buổi hòa nhạc

673 银行 yínháng ngân hàng

674 银行卡   yínhángkǎ thẻ ngân hàng

675 应该 yīnggāi  nên, đáng

676 英文 Yīngwén ngôn ngữ Anh

677 英语 Yīngyǔ  tiếng Anh, ngôn ngữ Anh

678 影片 yǐngpiàn phim truyện

679 影响 yǐngxiǎng  ảnh hưởng

680 永远 yǒng yuǎn mãi mãi , vĩnh viễn

681 油 yóu   dầu, mỡ, xăng

682 游客 yóukè     khách du lịch, du khách

683 友好 yǒuhǎo  bạn tốt; thân thiện

684 有空儿   yǒukòngr  rảnh

685 有人 yǒurén   có người, có ai

686 有(一)点儿     yǒu(yī)diǎnr   có một chút, hơi

687 有意思   yǒu yìsī có ý nghĩa, hay

688 又 yòu   lại, vừa

689 鱼 yú cá

690 语言 yǔyán    ngôn ngữ

691 原来 yuánlái   ban đầu; thì ra, hóa ra

692 原因 yuányīn nguyên nhân

693 院 yuàn viện

694 院长 yuànzhǎng viện trưởng

695 院子 yuànzi    sân nhỏ, sân trong, vườn

696 愿意 yuànyì   đồng ý

697 月份 yuèfèn   tháng

698 月亮 yuèliàng mặt trăng

699 越 yuè   vượt, vượt qua

700 越来越   yuè lái yuè     càng ngày càng

701 云 yún   mây

702 运动 yùndòng vận động

703 咱 zán   tôi, ta, mình

704 咱们 zánmen  chúng ta, chúng mình

705 脏 zāng  bẩn, dơ

706 早餐 zǎocān   bữa sáng

707 早晨 zǎochén buổi sáng, sáng sớm

708 早就 zǎo jiù   sớm đã, từ lâu

709 怎么办   zěnme bàn làm thế nào

710 怎么样   zěnmeyàng      như thế nào, làm sao

711 怎样 zěnyàng như thế nào, làm sao

712 占 zhàn  chiếm

713 站 zhàn  đứng, chiến đấu

714 站住 zhànzhù đứng yên, đứng lại

715 长 cháng     dài

716 长大 zhǎngdà lớn lên, khôn lớn

717 找出 zhǎochū tìm ra

718 照顾 zhàogù  chăm sóc

719 照片 zhàopiàn tấm ảnh, bức ảnh

720 照相 zhàoxiàng  chụp ảnh, chụp hình

721 这么 zhème    như thế, như vậy, như này

722 这时候/这时   zhè shíhòu|zh è shí  lúc đó, lúc đấy, lúc này

723 这样 zhèyàng như vậy, như thế, như này

724 真正 zhēnzhèng chân chính

725 正常 zhèngcháng    bình thường, như thường

726 正好 zhènghǎo  vừa vặn, đúng lúc

727 正确 zhèngquè   chính xác, đúng đắn

728 正是 zhèng shì   đúng là, chính là

729 直接 zhíjiē trực tiếp

730 只 zhǐ chỉ, chỉ có

731 只能 zhǐ néng chỉ có thể

732 只要 zhǐyào    chỉ cần

733 纸 zhǐ giấy

734 中餐 zhōngcān   bữa trưa

735 中级 zhōngjí  trung cấp

736 中年 zhōngnián trung niên

737 中小学   zhōng- xiǎoxué  tiểu học và trung học

738 中心 zhōngxīn   trung tâm, vị trí hạt nhân

739 中医 zhōngyī Đông y, y học phương Đông

740 重点 zhòngdiǎn trọng điểm

741 重视 zhòngshì coi trọng, chú trọng

742 周 zhōu tuần

743 周末 zhōumò cuối tuần

744 周年 zhōunián   đầy năm, năm tròn

745 主人 zhǔ·rén  chủ nhân, chủ sở hữu

746 主要 zhǔyào   chủ yếu

747 住房 zhùfáng nhà ở, phòng ở

748 住院 zhùyuàn nằm viện, nhập viện

749 装 zhuāng   đựng

750 准确 zhǔnquè chuẩn xác, chính xác

751 自己 zìjǐ tự mình, tự bản thân

752 自行车   zìxíngchē   xe đạp

753 自由 zìyóu tự do

754 字典 zìdiǎn    tự điển

755 走过 zǒuguò  đi qua, bước qua

756 走进 zǒujìn    đi vào, bước vào

757 走开 zǒukāi   đi ra, tránh ra

758 租 zū  thuê, mướn

759 组 zǔ tổ, nhóm

760 组成 zǔchéng cấu thành, tạo thành

761 组长 zǔzhǎng tổ trưởng, nhóm trưởng

762 嘴 zuǐ miệng

763 最近 zuìjìn     gần đây

764 作家 zuòjiā     tác giả, nhà văn

765 作文 zuòwén bài văn

766 作业 zuòyè     bài tập

767 作用 zuòyòng công dụng

768 座 zuò   tòa

769 座位 zuò·wèi  chỗ ngồi

770 做到 zuòdào   làm được

771 做法 zuò·fǎ    cách làm

772 做饭 zuòfàn    nấu cơm

Học tiếng Trung online cùng Tomato

Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề từ vựng HSK 2, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.

Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.

Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...