15 từ ngữ đẹp nhất trong tiếng Nhật
Ngôn ngữ có sức mạnh rất kỳ lạ. Dù chỉ được cấu thành bởi những từ, những chữ đơn giản, nhưng bao hàm ý nghĩa sâu sắc, chứa đựng cả một câu chuyện dài. Mỗi quốc gia sẽ có những từ ngữ đặc biệt, độc đáo của nên văn hoá nơi đó. Như câu nói rất nổi tiếng của nhà triết học người Áo: "Nếu chúng ta nói một ngôn ngữ khác, chúng ta sẽ cảm nhận được tinh thần của nơi ấy" Và tiếng Nhật cũng vậy. Cùng Ngoại ngữ TOMATO tổng hợp những từ ngữ đẹp trong tiếng Nhật nhé!
- 愛 (ai) : yêu
15 từ ngữ đẹp nhất trong tiếng Nhật
- 恋の予感 (koi no yokan) Tình yêu định mệnh
- 浮世 (ukiyo) Trần thế
- 家族 (kazoku) Gia đình
- 桜 (sakura) Hoa anh đào
- 素敵 (suteki) Tuyệt vời
- 心 (kokoro) Trái tim
- 空 (sora) Bầu trời
- 可愛い (kawaii) Đáng yêu, dễ thương
- 幸せ (shiawase) Hạnh phúc
- 守る (Mamoru) Bảo vệ
- 魂 (kon) Linh hồn
- お願い (onegai) Làm ơn
- 夢 (yume) Ước mơ
- 忍耐 (nintai) : sự nhẫn nại
- 将来 (shourai) : tương lai
Các bạn tham khảo thêm khoá học tiếng Nhật online của Trung tâm Ngoại ngữ TOMATO tại đây.
Chúc các bạn thành công!
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}