Những mẫu câu xin phép trong tiếng Nhật

Ngữ pháp xin phép trong tiếng Nhật

Bạn đang cần tìm hiểu Những mẫu câu xin phép tiếng Nhật để áp dụng trong lớp học, chỗ làm thêm? Tiếng Nhật hay bất kỳ ngôn ngữ nào, cách để truyền đạt ý nghĩ của bản thân làm sao cho đối phương hiểu mà vẫn có đủ độ khéo léo là vô cùng quan trọng. Dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ TOMATO sẽ giới thiệu các bạn Những mẫu câu xin phép bằng tiếng Nhật dễ học và uy tín nhé ^^

Các mẫu câu xin phép trong tiếng Nhật

1. Vて + もいいですか (Xin phép mình làm gì đó được không?)

Ví dụ: このジュースを 飲んでもいいですか。/ Kono jyuusu wo nondemo iidesuka

Xin phép tôi uống chai nước hoa quả này được không?

2. Vて + もよろしいでしょうか (Ý nghĩa giống với mẫu ~てもいいですか nhưng lịch sự, trang trọng hơn.)

Những mẫu câu xin phép tiếng Nhật

Ví dụ: こちらにお座りしてもよろしいでしょうか? / Kochira ni o suwari shite mo yoroshii deshou ka?

Tôi xin phép ngồi ở đây có được không?

3. Vさせてください (Người nói yêu cầu, xin phép làm điều gì đó)

Ví dụ : 気分が悪いんですが、早く帰らせてください。/ Kibun ga waruindesuga, hayaku kaerasete kudasai

Tôi cảm thấy không khoẻ, hãy cho tôi về sớm nhé!

4. Vさせて + いただけませんか  (Xin phép người khác cho mình làm gì đó một cách lịch sự, trang trọng)

Ví dụ: 気分が悪いんですが、早く帰らせて いただけませんか。/ Kibun ga waruindesuga, hayaku kaerasete itadakemasenka

Tôi cảm thấy không khoẻ, hãy cho tôi về sớm nhé! (Ý nghĩa giống nhau, tuy nhiên mẫu câu này sẽ lịch sự hơn so với Vさせてください)

Các mẫu câu xin phép tiếng Nhật theo tình huống

Xin phép vào lớp tiếng Nhật

Các bạn muốn xin phép thầy, cô vào lớp? Hãy nhẹ nhàng mở cửa và chờ giáo viên ngắt lời giảng rồi xin phép:

すみません、入ってもいいですか。/ Sumimasen haittemo iidesuka.

Xin lỗi thầy, cô em có thể vào lớp được không ạ?

Xin phép ra ngoài tiếng Nhật

Khi muốn xin phép ra ngoài, chúng mình sử dụng mẫu câu này nhé!

すみません、ちょっと 出てもいいですか / Sumimasen, chyotto detemo iidesuka.

Xin lỗi thầy, cô có thể cho em ra ngoài chút được không ạ?

Xin phép về trước trong tiếng Nhật

Bạn còn 1 tiết học nữa, nhưng vì có chút việc bận và muốn về sớm, hãy sử dụng mẫu câu nhé!

先生、ちょっと 用事がありますから、早く帰らせていただけませんか。/Sensei, chyotto youjiga arimasukara, hayaku kaerasete itadakemasenka.

Thưa thầy, cô vì em có chút việc, xin phép thầy|cô cho em về sớm được không ạ?

Xin phép đến muộn tiếng Nhật

Những mẫu câu xin phép tiếng Nhật

Hôm nay bạn lỡ chuyến tàu, xe và khả năng cao sẽ muộn giờ học, làm. Hãy gọi điện thông báo tới thầy cô hay chủ quan, quản lý xin phép tới muộn với mẫu câu:

電車に遅れてしまいましたから、遅刻してもいいですか。 (các bạn có thể thay lý do tới muộn ở vế trước của câu nhé) / Densyani okurete shimaimashitakara, chikoku shitemo iidesuka

Vì tôi đã lỡ mất chuyến tàu, xin phép cho tôi tới muộn có được không?

Xin phép nghỉ bằng tiếng Nhật

Để xin phép nghỉ làm trong tiếng Nhật, các bạn áp dụng mẫu câu dưới đây nhé: 

22日に用事が ありますので、休暇を 取っても よろしいでしょうか。/ nijyuuni nichini youjiga arimasunode, kyuuka wo tottemo yorosii desyouka

 Ngày 22 tôi có việc bận, xin phép có thể cho tôi nghỉ được không ạ?

Xem thêm: Lịch đăng ký thi JLPT 2022

                   Thông báo mới nhất của Ban tổ chức kỳ thi JLPT 2022

Trên đây mình đã tổng hợp những mẫu câu xin phép trong tiếng Nhật với các tình huống cần thiết. Ngoại ngữ TOMATO Hải Phòng hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn. Cùng tham khác khoá học Tiếng Nhật Online tại đây

 

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...