Tổng hợp từ vựng HSK 1
Các bạn đang học và ôn thi HKS 1 chắc sẽ cần tổng hợp từ vựng ở cấp độ này để tiện cho việc ôn tập. Trung tâm tiếng Trung Tomato gửi tới các bạn những thông tin cơ bản về kỳ thi HSK, số lượng từ vựng cần nắm được mỗi cấp độ và kèm theo đó là tổng hợp từ vựng HSK 1 đầy đủ nhất. Cùng theo dõi trong bài viết dưới đây.
HSK là gì?
Muốn thi HSK trước hết cần hiểu HSK là gì. HSK là viết tắt của cụm từ 汉语水平考试(Hànyǔ shuǐpíng kǎoshì) tạm dịch là “Kỳ thi trình độ tiếng Hán”.
HSK là kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung phổ biến
Đây là kỳ thi lấy chứng chỉ để đánh giá năng lực tiếng Hán của dành cho những người mà tiếng Hán không phải ngôn ngữ mẹ đẻ. Đây là chứng chỉ bắt buộc khi bạn muốn đi du học Trung Quốc hoặc làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc.
Các cấp độ của HSK
Trước đây, kỳ thi HSK được chia làm 11 cấp độ nhưng sau đó đã được điều chỉnh xuống còn 6 cấp độ chia làm 3 mức:sơ cấp - trung cấp - cao cấp. Bắt đầu từ tháng 7/2021, kỳ thi này trải qua một đợt điều chỉnh mới và hiện đã được bổ sung thêm 3 cấp độ mới là: 7, 8 và 9.
Video dạy HSK của trung tâm tiếng Trung Tomato
Mỗi cấp độ HSK sẽ có những yêu cầu cụ thể như sau:
Cấp độ |
Từ vựng |
Yêu cầu |
HSK1 |
150 |
Bạn có thể hiểu và sử dụng các từ vựng và cụm từ đơn giản. |
HSK2 |
300 |
Bạn có thể dùng từ vựng để giao tiếp đơn giản và trực tiếp về các chủ đề hàng ngày mà bạn quen thuộc. |
HSK3 |
600 |
Bạn dễ dàng giao tiếp cơ bản trong cuộc sống, học tập và công việc hàng ngày. Bạn giao tiếp với mọi người bằng các chủ đề quen thuộc khi đi du lịch ở Trung Quốc. |
HSK4 |
1200 |
Bạn có thể thảo luận về một loạt các chủ đề bằng tiếng Trung và có thể giao tiếp với người bản ngữ thành thạo trong các tình huống thông thường, khả năng viết những đoạn văn cơ bản, nắm vững ngữ pháp tiếng Trung. |
HSK5 |
2500 |
Bạn có thể đọc báo và tạp chí Trung Quốc, dễ dàng trao đổi thông tin bằng tiếng Trung, xem hiểu phim Trung và TV Trung Quốc, đồng thời có thể viết và đọc một bài phát biểu đầy đủ, hiểu qua bài viết luận. |
HSK6 |
5000 |
Bạn có thể dễ dàng hiểu những gì mình đang đọc và nghe, yêu cầu diễn đạt trôi chảy bằng tiếng Trung Quốc theo cách viết và nói. |
Như vậy với cấp độ HSK 1 bạn cần nắm được tối thiểu 150 từ vựng.
150 từ vựng HSK1 kèm ví dụ
你 nǐ (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít): bạn, cậu, mày, mi, ngươi, anh, chị
你好!Nǐ hǎo Xin chào
我 wǒ (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít): tôi, mình, tớ, ta, tao
我好 Wǒ hǎo Tôi khỏe(tốt).
…….吗?……..ma ? (trợ từ nghi vấn, đứng ở cuối câu hỏi có-không)
你好吗? Nǐ hǎo ma ? Cậu khỏe không?
你们 nǐmen (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số nhiều): các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày, bọn mày
你们好吗? Nǐmen hǎo ma ? Các bạn khỏe không?
我们 wǒmen (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số nhiều): chúng tôi, chúng ta, chúng tao, bọn mình, chúng mình
都 dōu đều
我们都好。Wǒmen dōu hǎo. Chúng tôi đều khỏe.
他 tā (đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số ít, chỉ đàn ông): anh ấy, cậu ấy, chú ấy, bác ấy, thằng ấy, tên ấy
他们tāmen (đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số nhiều, chỉ đàn ông hoặc cả đàn ông và phụ nữ): họ, bọn ấy, chúng nó
他好吗?Tā hǎo ma ? Anh ấy khỏe không?
他们好吗?Tāmen hǎo ma ? Họ khỏe không?
她 tā (đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số ít, chỉ phụ nữ)
她们 tāmen (đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số nhiều, chỉ phụ nữ): họ, bọn họ, chúng nó
很 hěn rất
她很好。Tāmen hěn hǎo Cô ấy rất khỏe(tốt)
他们都很好。Tāmen dōu hěn hǎo Họ đều rất khỏe(tốt)
对不起 duì bu qǐ Xin lỗi
没关系 méi guānxi Không có gì( dùng để trả lời khi ai đó xin lỗi mình)
谢谢 xièxie Cảm ơn
不客气 bù kèqi Không có gì/đừng khách khí(dùng để đáp lời khi ai đó cảm ơn mình)
不 bù không(phó từ phủ định, đằng sau chỉ kết hợp với động từ hoặc hình dung từ)
不好 bù hǎo không tốt
不学 bù xué không học
再见 zàijiàn tạm biệt
叫 jiào gọi, kêu(tên)
他叫你呀。Tā jiao nǐ ya Anh ấy gọi cậu đấy.
名字 míngzi tên
什么 shénme (đại từ nghi vấn, hỏi về vật, đồ vật, sự việc) gì, cái gì
你叫什么名字?Nǐ jiao shénme míngzi ? Bạn tên gì?
谁 shéi (đại từ nghi vấn, hỏi về người): ai
是 shì là(biểu thị sự khẳng định hoặc mô tả)
他是谁?Tā shì shéi ? Anh ta là ai?
的 de (trợ từ kết cấu nối giữa thành phần bổ nghĩa cho danh từ và danh từ)
书 shū sách
这是谁的书?Zhè shì shéi de shū ? Đây là sách của ai
哪 nǎ (đại từ nghi vấn, yêu cầu xác định một trong số nhiều thứ): nào
国 guó quốc gia, nước
人 rén người
你们是哪国人?Tāmen shì nǎ guó rén ? Các cậu là người nước nào?
呢 ne (trợ từ ngữ khí, đứng ở cuối câu trần thuật biểu thị: hàng động đang xảy ra, hoặc dùng trong câu hỏi tỉnh lược)
我是中国人,你呢?Wǒ shì Zhōngguó rén , nǐ ne ?
Tôi là người Trung Quốc, cậu thì sao?
同学 tóngxué bạn học
朋友 péngyou bạn bè, bạn
李月是我的同学,也是我的朋友。
Lǐ yuè shì wǒ de tóngxué , yě shì wǒ de péngyou .
Lý Nguyệt là bạn học của tôi, cũng là bạn của tôi.
家 jiā nhà, gia đình
人(口)rén (kǒu ) người( lượng từ của thành viên trong gia đình)
我家有三口人。Wǒ jiā yǒu sān kǒu rén
Nhà tôi có 3 người
也 yě cũng
他是我的老师,也是我的朋友。Tā shì wǒ de lǎoshī , yě shì wǒ de péngyou
Anh ấy là giáo viên của tôi, cũng là bạn của tôi.
女儿 nǚ ‘ér con gái(chỉ đứa con mang giới tính nữ)
儿子 érzi con trai( chỉ đứa con mang giới tinh nam)
他有一个女儿,一个儿子。Tā yǒu yì ge nǚ ‘ér ,yì ge érzi
Anh ấy có một con gái, một con trai.
今年 jīnnián năm nay
岁 suì tuổi
她今天三十岁了。Tā jīnnián sānshí suì le Năm nay cô ấy 30 tuổi rồi.
多duō nhiều, bao nhiêu
大 dà lớn, to
A:你今年多大?Nǐ jīnnián duō dà ? Năm nay cậu bao nhiêu tuổi?
B:我今年二十多岁了。Wǒ jīnnián èrshí duō suì le Mình năm nay hơn 20 tuổi rồi.
一、二、三、四、五
yī èr sān sì wǔ
1 2 3 4 5
六、七、八、九、十
liù qī bā jiǔ shí
6 7 8 9 10
会 huì biết, có thể(động từ năng nguyện, biểu thị khả năng có được do học, luyện tập)
说 shuō nói
汉语 Hànyǔ tiếng Hán
我会说汉语。Wǒ huì shuō Hànyǔ Tôi biết( có thể ) nói tiếng Hán
爸爸 bàba bố
妈妈 māma mẹ
爸爸会说英语,妈妈会说法语。Bàba huì shuō Yīngyǔ, māma huì shuō Fǎyǔ
Bố biết nói tiếng Anh, mẹ biết nói tiếng Pháp
菜 cài món ăn, đồ ăn, rau
好吃 hǎochī ngon
中国菜很好吃。Zhōngguó cài hěn hǎochī
Đồ ăn Trung Quốc rất ngon
做 zuò làm
妈妈做的菜好吃。Māma zuò de cài hǎochī Món mẹ làm ngon.
写 xiě viết
汉字 Hànzì chữ Hán
他不会写汉字。Tā bù huì xiě Hànzì
Anh ấy không thể viết chữ Hán.
怎么 zěnme (Đại từ nghi vấn hỏi về cách thức, phương thức): bằng cách nào, như thế nào
这道菜怎么吃?Zhè dào cài zěnme chī ?
Món này ăn như thế nào?
那个汉字怎么写?Nà ge Hànzì zěnme xiě ?
Chữ Hán này viết thế nào?
请qǐng mời
问 wèn hỏi
他问你什么?Tā wèn nǐ shénme ?
Anh ta hỏi cậu gì thế?
请你说。Qǐng nǐ shuō .
Mời chị nói
月 yuè tháng
号 hào ngày
今天 jīntiān hôm nay
今天几月几号?Jīntiān jǐ yuè jǐ hào ?
Hôm nay ngày mấy tháng mấy?
今天三月二号。Jīntiān sān yuè èr hào
Hôm nay ngày 2 tháng 3.
星期 xīngqī Thứ (Diễn đạt thứ trong tiếng Trung trừ đi một đơn vị so với tiếng Việt)
昨天 zuótiān hôm qua
昨天星期几?Zuótiān xīngqī jǐ ?
Hôm qua thứ mấy?
昨天星期三。Zuōtiān xīngqī sān
Hôm qua thứ tư
明天míngtiān Ngày mai
明天几月几号星期几?Míngtiān jǐ yuè jǐ hào xīngqī jǐ ?
Mai thứ mấy, ngày mấy tháng mấy?
明天十二月二十五号星期天。 Míngtiān shí’èr yuè èrshíwǔ hào xīngqī tiān
Mai chủ nhật, ngày 25 tháng 12
去 qù đi, đến
学校 xuéxiào trường, trường học
明天,他去学校。Míngtiān, tā qù xuéxiào .
Mai, anh ấy tới trường.
看 kàn xem, đọc, nhìn, thăm
书 shū sách
今天,姐姐去学校看书。Jīntiān, jiějie qù xuéxiào kàn shū
Hôm nay, chị gái tới trường đọc sách.
Học tiếng Trung online cùng Tomato
Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề tổng hợp từ vựng HSK 1, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.
Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.
Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}