Tiếng lóng Hàn Quốc mới nhất 2022
Xin chào! Chúng mình là TOMATO đây! Bài viết này cùng nhau khám phá thế giới ngôn ngữ với những từ lóng của giới trẻ Hàn Quốc nhé!
Chúng mình muốn chia sẻ tới các bạn những tiếng lóng Hàn Quốc, giúp cho các bạn tự tin hơn trong giao tiếp cũng như hoà nhập với môi trường một cách dễ dàng. Khái niệm "Tiếng lóng" mình đã nêu ở bài viết trước, đó là ngôn ngữ hầu như không có trong từ điển vì nó chỉ được sử dụng trong văn nói thôi. Hãy cùng lưu lại và luyện tập ngay những từ đang được rất nhiều người Hàn sử dụng nha. Let's go!
1. 좋못사 (joh-mos-sa)
Đây là từ viết tắt của 좋아하다 못해 사랑해 (không thể thích được vì là yêu). Từ này chủ yếu được sử dụng cho những thứ bạn rất thích. Bạn có thể sử dụng với nhiều đối tượng khác nhau chẳng hạn như ca sĩ, diễn viên bạn yêu thích, bạn thân, đồ ăn và địa điểm.
2. 삼귀다 (sam-gwi-da)
Trong từ tiếng Hàn 사귀다 có nghĩa là hẹn hò, từ 사 (sa) có cách phát âm giống như số 4 trong tiếng Hàn. Vì vậy, 삼귀다 (samgwida) đã ra đời, chỉ giai đoạn tìm hiểu nhau trước khi chính trở thành người yêu chính thức. Đây còn được gọi là giai đoạn Some ở Hàn.
3. 혼틈 (hon-teum)
혼틈 [hon-teum] là từ viết tắt của 혼란을 틈타 (honlan-eul teumta) và được dùng để chỉ việc làm điều gì đó bằng cách tận dụng sự hỗn loạn như một cơ hội.
4. 핑프 (ping-peu)
Ping-peu là viết tắt của 핑거 프린세스 / 프린스, là một cụm từ tiếng Hàn-Anh để chỉ công chúa / hoàng tử ngón tay. Nó có thể được sử dụng cho những cá nhân bắt người khác làm tất cả mọi việc trong khi bản thân họ lại không động một ngón tay nào.
5. 마기꾼 (ma-gi-kkun)
마기꾼 (ma-gi-kkun) là từ tạo bởi 마스크 (khẩu trang) + 사기꾼 (kẻ lừa đảo), dùng để chỉ những người khi đeo khẩu trang và khi tháo khẩu trang trông hoàn toàn như 2 người khác nhau. Trong thời kì dịch bệnh Covid-19, từ này được sử dụng nhiều hơn, vì phải đeo khẩu trang người đối diện không nhìn rõ khuôn mặt thật của nhau.
6.웃안웃 (ut-an-ut)
웃안웃 (ut-an-ut) là viết tắt của 웃긴데 안 웃기다 nghĩa là buồn cười đấy nhưng lại chẳng buồn cười tí nào. Một tình huống có thể khá hài hước nhưng khi nghĩ về nó bạn lại cảm thấy buồn hoặc nghiệm trọng, khi đó bạn có thể dùng từ này.
7. 대박 (daebak)
Bạn có thể đã nghe cụm từ này hàng triệu lần, nhưng nó vẫn phổ biến và được sử dụng rộng rãi. 대박 (daebak) là một thán từ có nghĩa đã thay đổi từ 대박 나다 / daebangnada (rất nhiều thành công) đến bây giờ có nghĩa là tuyệt vời, wow hoặc mô tả bất cứ điều gì gây sốc hoặc tuyệt vời!
8.심쿵 (Simkung)
심쿵 có nghĩa là rung động. 심쿵 (Simkung) giống như một cơn đau tim xúc động khi bạn nhìn thấy hoặc nghĩ về người bạn yêu hoặc người mà bạn thấy rất hấp dẫn! Hãy nhớ rằng 심장 (simjang) có nghĩa là trái tim và 쿵쿵 (kungkung) là âm thanh đập hoặc thình thịch của nhịp tim của bạn!
9. 3000만큼 사랑해
Đây cũng là cụm từ được nhiều người biết đến tại Việt Nam sau khi Marvel cho ra mắt bộ phim “Avengers: Endgame”. 3000 만큼 사랑해 (sam-cheon man-keum sa-rang-hae) có nghĩa là “Yêu em rất nhiều”, bắt nguồn từ câu chuyện nổi tiếng “Yêu em 3000”.
10.행쇼 (heng-sô)
Sử dụng khi muốn nói với ai đó: Hãy hạnh phúc nhé. Bạn hoàn toàn có thể dùng khi gửi tin nhắn, chúc ai đó với nghĩa 행복하십시오 .
Các bạn thấy sao, thử áp dụng đúng ngữ cảnh để có một câu chuyện thú vị với bạn bè nhé!
Hãy tham khảo các khoá học Tiếng Hàn online bên TOMATO nhé! Chúc các bạn thành công!
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}