Học tiếng Hàn theo chủ đề gia vị của người Hàn Quốc
Với đặc điểm vị trí địa lý có ba mặt giáp với biển, nên ẩm thực Hàn Quốc đa dạng các loại thực phẩm từ hải sản, rau củ quả, đậu, trái cây ôn đới,... Điểm chung là các món ăn đều có sự cân bằng màu sắc, hương vị, kết cấu, tạo cho món ăn bề ngoài bắt mắt nhưng vẫn chứa đầy đủ chất dinh dưỡng, dễ tiêu hóa, tốt cho sức khỏe. Món ăn Hàn Quốc thường có vị cay, hăng và rất đậm đà gia vị.
Trong mâm cơm hàng ngày của người dân Hàn Quốc thường có rất nhiều món ăn được trình bày trong những đĩa, chén nhỏ. Thông thường, bữa cơm sẽ có món chính là cơm, các món phụ bao gồm canh, súp, kim chi, cá khô, thịt kho, rau xào,...
Điểm đặc biệt của các món ăn của người Hàn Quốc là các gia vị dùng chế biến, bất cứ món ăn nào cũng được nêm nếm với nước tương, đậu tương lên men, tỏi, bột ớt, dầu mè, vừng,... tạo nên hương vị đậm đà và màu sắc rực rỡ cho món ăn.
Nào hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu học tiếng Hàn qua chủ đề Gia vị nấu ăn của người Hàn Quốc qua các chủ đề và tình huống hội thoại sau:
1. Từ vựng về gia vị của người Hàn quốc
고추: ớt
고추장: tương ớt
마늘: tỏi 생강: gừng 소금: muối
간장: nước tương, xì dầu
설탕: đường 기름: dầu ăn 된장: tương đậu 참기름: dầu mè 식초: giấm 말린고추: ớt bột
2. Từ vựng dụng cụ nấu ăn của người Hàn Quốc
냄비: nồi, xoong
칼: dao
티스픈: thìa cà phê 쟁반 : khay 프라이펜: chảo 소쿠리: rổ
냉장고: tủ lạnh
다라 (양푼): thau
3. Hoạt động nấu nướng của người Hàn Quốc
껍질을 벗기다: bóc vỏ, lột vỏ
끊이다: nấu, luộc, nấu sôi
넣다: bỏ vào 깨끗이 씻다: rửa sạch
담그다: ngâm, nhúng ướt 맛을 보다 :nếm
볶다: chiên, xào
썰다: thái
잘게 다진다: băm nhỏ
튀기다: chiên ( chiên ngập dầu)
찌다 : chưng hấp
Tình huống hội thoại gia vị của người Hàn Quốc
Ngữ pháp 1
Động từ + 고나서 ( xong rồi thì...)
Đứng sau động từ biểu hiện hành động ở vế sau được thực hiện sau khi hành động ở vế trước hoàn thành.
밥을 하고 나서 갈비를 할 거예요. 사과를 깎고나서 커피를 탑니다. 영화를 보고나서 숙제 꼭 해야겠어요
Ngữ pháp 2
Động từ + 다가 ( đang thì)
Diễn tả hành động. Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết, thể hiện ý nghĩa chuyển đổi, hoán đổi của hành động nào đó.
nào đó đang được thực hiện thì ngưng lại và chuyển sang 1 hành động khác.
고기를 볶다가 물을 넣으세요 김치찌개를 끓이다가 파를 널으세요 공부하다가 전화가 왔어요.
Chúc các bạn có khoá học bổ ích và hiệu quả !
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}