Tổng hợp 300 từ vựng HSK 3 mới nhất hiện nay

Bạn đang học HSK3 và cần bổ sung thêm từ vựng. Bạn muốn có thêm từ vựng để luyện đề HSK3 tốt hơn. Trong bài viết hôm nay, trung tâm tiếng Trung Tomato xin được tổng hợp 300 từ vựng HSK3 theo thứ tự cho tiện theo dõi. Cùng tham khảo ngay bây giờ.

Một số thông tin về kỳ thi HSK

HSK là kỳ thi gì?

HSK là viết tắt của cụm từ 汉语水平考试(Hànyǔ shuǐpíng kǎoshì tạm dịch là “Kỳ thi trình độ tiếng Hán”. Đây là kỳ thi lấy chứng chỉ để đánh giá năng lực tiếng Hán của dành cho những người mà tiếng Hán không phải ngôn ngữ mẹ đẻ. Đây là chứng chỉ bắt buộc khi bạn muốn đi du học Trung Quốc hoặc làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc.

HSK có tổng cộng mấy cấp độ

Trước năm 2021, kỳ thi HSK được chia làm 11 cấp độ nhưng sau đó đã được điều chỉnh xuống còn 6 cấp độ chia làm 3 mức         độ:sơ cấp- trung cấp- cao cấp. Bắt đầu từ tháng 7/2021, kỳ thi này trải qua một đợt điều chỉnh mới và hiện đã được bổ sung thêm 3 cấp độ mới là: 7, 8 và 9. Kỳ thi HSK kiểu mới 9 cấp độ đầu tiên vốn sẽ được tổ chức vào ngày 26/11/2022 nhưng cuối cùng đã bị hoãn.

Mỗi cấp độ HSK sẽ có những yêu cầu cụ thể như sau:

HSK1 150   Bạn có thể hiểu và sử dụng các từ vựng và cụm từ đơn giản.

HSK2 300   Bạn có thể dùng từ vựng để giao tiếp đơn giản và trực tiếp về các chủ đề hàng ngày mà bạn quen thuộc.

HSK3 600   Bạn dễ dàng giao tiếp cơ bản trong cuộc sống, học tập và công việc hàng ngày. Bạn giao tiếp với mọi người bằng các chủ đề quen thuộc khi đi du lịch ở Trung Quốc.

HSK4 1200 Bạn có thể thảo luận về một loạt các chủ đề bằng tiếng Trung và có thể giao tiếp với người bản ngữ thành thạo trong các tình huống thông thường, khả năng viết những đoạn văn cơ bản, nắm vững ngữ pháp tiếng Trung.

HSK5 2500 Bạn có thể đọc báo và tạp chí Trung Quốc, dễ dàng trao đổi thông tin bằng tiếng Trung, xem hiểu phim Trung và TV Trung Quốc, đồng thời có thể viết và đọc một bài phát biểu đầy đủ, hiểu qua bài viết luận.

HSK6 5000 Bạn có thể dễ dàng hiểu những gì mình đang đọc và nghe, yêu cầu diễn đạt trôi chảy bằng tiếng Trung Quốc theo cách viết và nói.

Xem thêm> Tìm hiểu về kỳ thi HSK và HSKK

Video từ vựng HSK3 trên youtube của Tomato

300 từ vựng HSK3 mới nhất

1         阿姨 / ā yí cô, dì

2         / a a, à, ừ, ờ

3         / ǎi             thấp

4         爱好 / ài hào             yêu thích, thích

5         安静 / ān jìng            yên lặng

6         / bǎ            lấy, đem

7         / bān          chuyển đi

8         / bān          lớp

9         / bàn          nửa

10       办法 / bàn fǎ             biện pháp, cách

11       办公室 / bàn gōng shì văn phòng

12       帮忙 / bāng máng    giúp, giúp đỡ

13       / bāo          bao, túi

14       / bǎo           no

15       报纸 / bào zhǐ           báo chí

16       北方 / běi fāng   miền Bắc

17       / bèi           bị, được

18       鼻子 / bí zi                mũi

19       / bǐ jiào             so với

20       / bǐ sài               thi đấu

21       / bì xū               phải, cần phải

22       变化 / biàn huà  biến hóa, thay đổi

23       表示 / biǎo shì   biểu thị, bày tỏ

24       表演 / biǎo yǎn  biểu diễn

25       别人 / bié rén            người khác

26       宾馆 / bīn guǎn  nhà khách, khách sạn

27       冰箱 / bīng xiāng    tủ lạnh, tủ đá

28       / cái           mới (động tác diễn ra muộn)

29       / cài dān            thực đơn

30       参加 / cān jiā             tham gia

31       / cǎo          cỏ

32       / céng        tầng

33       / chà          kém

34       超市 / chāo shì   siêu thị

35       衬衫 / chèn shān      áo sơ mi

36       / chéng jì   thành tích

37       城市 / chéng shì thành phố

38       迟到 / chí dào           đến muộn

39       / chū xiàn  xuất hiện

40       厨房 / chú fáng  bếp

41       除了 / chú le             ngoài ra, trừ ra

42       / chūn   mùa xuân

43       词语 / cí yǔ               từ ngữ

44       聪明 / cōng ming    thông minh

45       / dǎ sǎo             quét, quét dọn

46       打算 / dǎ suàn           định, dự định, tính toán

47       / dài           đem, mang

48       担心 / dān xīn           lo lắng

49       / dàn gāo   bánh ga tô

50       当然 / dāng rán  đương nhiên

51       / dēng   đèn

52       / dī             thấp

53       地方 / dì fāng            địa phương, chỗ, nơi vùng

54       / dì tiě               xe điện ngầm

55       / dì tú                bản đồ

56       电梯 / diàn tī             thang máy

57       电子邮件 / diàn zǐ yóu jiàn e-mail

58       / dōng   phía đông

59       / dōng   mùa đông

60       / dǒng   hiểu

61       动物 / dòng wù  động vật

62       / duǎn   ngắn

63       / duàn   đoạn

64       锻炼 / duàn liàn tập luyện, rèn luyện

65       / duō me           bao nhiêu, biết bao

66       饿 / è              đói

67       而且 / ér qiě              mà còn, hơn nữa

68       / ěr duo             tai

69       发烧 / fā shāo            phát sốt, sốt

70       发现 / fā xiàn            tìm ra, phát hiện

71       方便 / fāng biàn thuận tiện, thuận lợi

72       / fàng         tha, thả

73       放心 / fàng xīn   yên trí, yên tâm

74       / fēn           phân chia, chia

75       附近 / fù jìn              gần cận, cận

76       / fù xí                ôn tập

77       / gān jìng   sạch sẽ

78       / gǎn          dám

79       感冒 / gǎn mào  bị cảm

80       刚才 / gāng cái   vừa, vừa mới

81       / gēn          theo

82       根据 / gēn jù             căn cứ

83       / gèng   hơn nữa, càng, thêm

84       / gōng yuán     công viện

85       故事 / gù shi             truyện

86       / guā fēng  gió thổi

87       / guān   đóng, tắt

88       关系 / guān xì           quan hệ, liên quan

89       关心 / guān xīn  quan tâm

90       关于 / guān yú   về

91       国家 / guó jiā            nhà nước, quốc gia

92       果汁 / guǒ zhī           nước hoa quả

93       过去 / guò qù            đã qua, trước đây, đi qua

94       还是 / hái shì             vẫn, còn, hoặc, hay

95       害怕 / hài pà             sợ

96       / hé            sông

97       黑板 / hēi bǎn           bảng đen

98       护照 / hù zhào          hộ chiếu

99       / huā          hoa

100     / huā yuán hoa viên

101     / huà          vẽ, họa, bức tranh

102     / huài         xấu, hỏng

103     / huán   hoàn trả

104     环境 / huán jìng môi trường, hoàn cảnh

105     / huàn   đổi, thay đổi, trao đổi

106     / huáng màu vàng

107     / huì yì              hội nghị

108     或者 / huò zhě          hoặc

109     几乎 / jī hū                hầu như, cơ hồ

110     机会 / jī huì               cơ hội, dịp

111     / jí              rất, hết, cực

112     记得 / jì dé                nhớ, nhớ được

113     / jì jié                mùa, mùa khí hậu

114     检查 / jiǎn chá   kiểm tra

115     简单 / jiǎn dān   đơn giản

116     健康 / jiàn kāng khỏe mạnh

117     见面 / jiàn miàn gặp mặt, gặp nhau

118     / jiǎng   nói, kể, giảng

119     / jiāo          dạy

120     / jiǎo          sừng, góc

121     / jiǎo          chân

122     / jiē            tiếp, nối, đón

123     街道 / jiē dào            phố, đường

124     结婚 / jié hūn            kết hôn, lấy nhau

125     节目 / jié mù             tiết mục

126     节日 / jié rì                ngày lễ, ngày tết

127     结束 / jié shù             kết thúc, hết

128     解决 / jiě jué             giải quyết

129     / jiè            mượn

130     经常 / jīng cháng     thường, thường xuyên

131     经过 / jīng guò   quá trình, qua, đi qua

132     经理 / jīng lǐ              giám đốc

133     / jiǔ            lâu, lâu đời

134     / jiù            cũ

135     举行 / jǔ xíng            tổ chức, cử hành

136     句子 / jù zǐ                câu

137     决定 / jué dìng   quyết định

138     / kě            khát

139     / kě ài               đáng yêu, dễ thương

140     / kè            chạm khắc

141     客人 / kè rén             khách

142     / kōng tiáo máy điều hòa nhiệt độ

143     / kǒu          miệng, khẩu

144     / kū            khóc

145     裤子 / kù zi               quần

146     / kuài         miếng, viên

147     筷子 / kuài zi            đũa

148     / lán           xanh lam

149     / lǎo           già

150     离开 / lí kāi               rời khỏi

151     礼物 / lǐ wù               quà, lễ vật

152     历史 / lì shǐ               lịch sử

153     / liǎn          mặt

154     练习 / liàn xí             luyện tập

155     / liàng   chiếc, cái, kiện

156     了解 / liáo jiě            hiểu rõ, biết rõ

157     邻居 / lín jū               hàng xóm

158     / lóu           lầu, tầng

159     绿 / lv             xanh lục

160     / mǎ           con ngựa

161     马上 / mǎ shàng ngay, lập tức

162     / mài          bán

163     满意 / mǎn yì            hài lòng

164     帽子 / mào zǐ            mũ

165     / mén         cửa

166     / mǐ            gạo

167     面包 / miàn bāo bánh mì

168     面条 / miàn tiáo mì

169     明白 / míng bai  rõ ràng, hiểu biết

170     奶奶 / nǎi nǎi            bà

171     / nán          phía nam

172     / nán          khó

173     难过 / nán guò   khó chịu

174     / yīn yuè           âm nhạc

175     / nián jí             lớp

176     / nián qīng trẻ

177     / niǎo         con chim

178     努力 / nǔ lì                cố gắng, nỗ lực

179     爬山 / pá shān   leo núi

180     盘子 / pán zi             đĩa, mâm, khay

181     / pàng   béo

182     啤酒 / pí jiǔ               bia

183     葡萄 / pú táo             quả nho

184     普通 / pǔ tōng huà  tiếng phổ thông

185     / qī             cưỡi, đi

186     奇怪 / qí guài            kỳ lạ, quái lạ

187     / qí shí              kỳ thực, thực ra

188     其他 / qí tā                khác

189     铅笔 / qiān bǐ            bút chì

190     清楚 / qīng chǔ  rõ ràng, minh mẫn, hiểu rõ

191     / qiū           mùa thu

192     裙子 / qún zi             váy

193     然后 / rán hòu           sau đó, tiếp đó

194     热情 / rè qíng            nhiệt tình, nhiệt huyết

195     认真 / rèn zhēn  chăm chỉ, nghiêm túc

196     容易 / róng yi            dễ, dễ dàng

197     如果 / rú guǒ             nếu

198     / sǎn          ô

199     上网 / shàng wǎng  lên mạng

200     生气 / shēng qì   giận, tức giận

201     声音 / shēng yīn âm thanh

202     使 / shǐ           khiến, sai bảo, dùng

203     世界 / shì jiè             thế giới, gầy

204     手机 / shǒu jī            điện thoại di động

205     / shòu   gầy

206     舒服 / shū fu             thoải mái, dễ chịu

207     叔叔 / shū shu           chú

208     / shù          cây

209     数学 / shù xué          toán học

210     刷牙 / shuā yá           chải răng

211     / shuāng                đôi, hai, cặp

212     水平 / shuǐ píng trình độ

213     司机 / sī jī lái xe

214     认为 / rèn wéi           nghĩ

215     虽然 / suī rán            tuy, tuy nhiên

216     / tài yang   thái dương, mặt trời

217     / táng         đường, kẹo

218     / tè bié              đặc biệt

219     / téng         đau

220     提高 / tí gāo              nâng cao

221     体育 / tǐ yù                thể thao

222     同事 / tóng shì   đồng nghiệp

223     头发 / tóu fà              tóc

224     突然 / tū rán              đột nhiên, chợt

225     图书馆 / tú shū guán  thư viện

226     / tuǐ            chân, đùi

227     完成 / wán chéng    hoàn thành

228     / wǎn         bát, chén

229     / wàn         vạn, mười nghìn

230     / wàng jì           quên

231     / wèi          hành, vì, để cho

232     / wèi          vị, chỗ, nơi

233     为了 / wèi le             để, vì

234     文化 / wén huà  văn hóa

235     西 / xī             tây

236     习惯/ xí guàn            quen

237     洗手 / xǐ shǒu jiān  nhà vệ sinh

238     洗澡 / xǐ zǎo             tắm, tắm rửa

239     / xià           hè, hạ

240     / xiān         trước, trước tiên

241     香蕉 / xiāng jiāo      quả chuối tiêu

242     相同 / xiāng tóng    giống nhau, tương đồng

243     相信 / xiāng xìn tin, tin tưởng

244     / xiàng  giống như

245     小心 / xiǎo xīn   coi chừng, cẩn thận

246     / xiào zhǎng    hiệu trưởng

247     / xié           giầy

248     / xīn wén   tin tức

249     / xīn xiān   tươi

250     / xìn           thư, tin tưởng, chữ tín

251     行李箱 / xíng li xiāng va li

252     兴趣 / xìng qǔ           hứng thú

253     熊猫 / xióng māo     gấu trúc

254     需要 / xū yào            cần

255     选择 / xuǎn zé           chọn, tuyển chọn

256     / yǎn jìng   kính mắt

257     要求 / yāo qiú           yêu cầu

258     一般 / yī bān             bình thường, phổ biến

259     / yī biān            mặt bên, một mặt, vừa

260     爷爷 / yé ye               ông

261     一定 / yī dìng            chính xác, nhất định

262     一共 / yī gòng           tổng cộng

263     一会儿 / yī huǐ er    một lát, một chốc

264     / yī yàng           giống như

265     一直 / yī zhí              luôn luôn

266     以后 / yǐ hòu             sau này, sau khi

267     以前 / yǐ qián            trước đây, trước kia

268     / yǐ wéi             cho rằng, cho là

269     银行 / yín háng  ngân hàng

270     应该 / yīng gāi   nên, phải

271     印象 / Yìn xiàng ấn tượng

272     / yòng   dùng

273     / yóu xì             trò chơi

274     有名 / yǒu míng nổi tiếng

275     / yòu          lại, vừa … lại

276     遇到 / yù dào            gặp mặt

277     愿意 / yuàn yì           bằng lòng, mong muốn

278     / yuè          vượt qua, nhảy qua, càng

279     月亮 / yuè liàng mặt trăng

280     / yún          mây

281     / zhàn        đứng

282     / zhǎng dài

283     着急 / zháo jí            sốt ruột, lo lắng

284     / zhào gù   chăm sóc

285     照片 / zhào piàn bức ảnh

286     照相机 / zhào xiàng jī máy chụp ảnh

287     / zhǐ           chỉ

288     / zhōng jiān     ở giữa, bên trong

289     终于 / zhōng yú cuối cùng

290     / zhǒng loại kiểu

291     重要 / zhòng yào     quan trọng

292     周末 / zhōu mò  cuối tuần

293     主要 / zhǔ yào   chủ yếu, chính

294     / zhù          chúc, chúc mừng

295     注意 / zhù yì             chú ý

296     字典 / zì diǎn            từ điển

297     自己 / zì jǐ tự mình, bản thân

298     总是 / zǒng shì  luôn luôn, lúc nào cũng

299     最近 / zuì jìn             gần đây, dạo này

300     / zuò yè             bài tập về nhà

Học tiếng Trung online cùng Tomato

Còn nhiều nội dung tiếng Trung bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung online chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Tham khảo: Các video tiếng Trung trên kênh youtube

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...