Tiếng Trung chủ đề Valentine
Tiếng Trung chủ đề Valentine
Ngày lễ tình nhân 14/2 đến, mọi người đều muốn học một ít tiếng trung chủ đề Valentine để cùng dành những câu từ, lời chúc ý nghĩa nhất cho một nửa yêu thương trong ngày lễ tình yêu quan trọng này. Trong bài viết dưới đây, cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu những từ vựng, câu chúc tiếng Trung cho dịp Valentine.
Từ vựng tiếng Trung về ngày Valentine
1. 约会 (Yuēhuì): Hẹn hò
2. 吻 (Wěn): Hôn
3. 心 (Xīn): Trái tim
4. 拥抱 (Yǒngbào): Ôm
5. 巧克力 (Qiǎokèlì): Sô-cô-la
6. 花 (Huā): Hoa
Valentine tiếng Trung là 情人节
7. 爱 (Ài): Yêu
8. 求婚 (Qiúhūn): Cầu hôn
9. 玫瑰花 (Méiguī huā): Hoa hồng
10. 表白 (Biǎobái): Tỏ tình
11. 香水 (Xiāngshuǐ): Nước hoa
12. 送 (Sòng): Tặng
13. 礼物 (Lǐwù): Quà
14. 情人节 (Qíngrén jié): Valentine
15. 约 会 (yuē huì): hẹn hò
16. 玫 瑰 (méi guī): hoa hồng
17. 糖 果 (táng guǒ): kẹo
18. 勿 忘 我 (wù wàng wǒ): Forget-Me-Not xin đừng quên em
19. 初 恋 (chū liàn): tình đầu
20. 一 见 钟 情 (yī jiàn zhōng qíng): tiếng sét ái tình
21. 情 人 节 卡 片 (qíng rén jié kǎ piàn): thiệp valentine
22. 烛 光 晚 餐 (zhú guāng wǎn cān): bữa tối lãng mạn ( Bữa tối dưới ánh nến)
23. 真 爱 (zhēn ài): yêu thật lòng
24. 奇 妙 的 感 觉 (qí miào de gǎn jué): cảm giác kỳ diệu
25. 甜 蜜 的 痛 苦 (tián mì de tòng kǔ): Nỗi đau ngọt ngào
26. 天 生 一 对 (tiān shēng yī duì): Trời sinh một cặp
27. 大 团 圆 结 局 (dà tuán yuán jié jú): Kết thúc có hậu
28. 甜 心 (tián xīn): Trái tim ngọt ngào
29. 爱 人 (ài rén): Người yêu
30. 爱 神 丘 比 特 (ài shén qiū bǐ tè): Thần tình yêu Cupid
31. 浪 漫 (làng màn): Lãng mạn
32. 醉 心 (zuì xīn): say tình
33. 誓 言 (shì yán): lời thề hẹn
34. 忠 心 (zhōng xīn): chung thủy
35. 永 恒 (yǒng héng): mãi mãi/vĩnh hằng
Lời chúc ngọt ngào bằng tiếng Trung cho ngày Valentine
情人节快乐!
Qíngrén jié kuàilè!
Chúc mừng ngày lễ tình nhân ❤ !
我想跟你在一起。
Wǒ xiǎng gēn nǐ zài yī qǐ.
Anh muốn ở bên em / Muốn chúng ta ở bên nhau.
Video chủ đề Valentine của trung tâm Tomato
我爱你。
Wǒ ài nǐ.
Tôi yêu anh.
在我眼里你是最美的。
Zài wǒ yǎn lǐ nǐ shì zuì měi de.
Trong mắt tôi, bạn là người đẹp nhất.
你很甜。
Nǐ hěn tián.
Bạn thật ngọt ngào.
我也爱你。
Wǒ yě ài nǐ
Em cũng yêu anh.
你让我想变得更好。
Nǐ ràng wǒ xiǎng biàn de gènghǎo.
Em khiến anh muốn trở thành một người đàn ông tốt hơn.
让所有你做的 事 都 充满 爱。
Ràng suǒyǒu nǐ zuò de shì dōu chōngmǎn ài.
Hãy để tất cả những gì bạn làm được thực hiện trong tình yêu.
你 是 我 的 阳光, 我 的 爱。
Nǐ shì wǒ de yángguāng, wǒ de ài.
Em là ánh nắng của anh, chân ái của anh.
无法 用 言语 来 形容 我 对 你 的 爱。
Wúfǎ yòng yányǔ lái xíngróng wǒ duì nǐ de ài.
Không từ ngữ nào có thể diễn tả được tình cảm của anh dành cho em.
我们 是 命中注定 要 在一起。
Wǒmen shì mìngzhōng zhùdìng yào zài yìqǐ.
Chúng ta được sinh ra là để ở bên nhau.
爱情 就是 爱情, 常理 无法 解释。
Àiqíng jiù shì àiqíng, chánglǐ wúfǎ jiěshì.
Yêu chỉ là yêu. Nó không bao giờ có thể được giải thích.
你 对 我 而言 如此 重要。
Nǐ duì wǒ éryán rúcǐ zhòngyào.
Bạn có ý nghĩa rất lớn với tôi.
一百 颗心也不足以承载 我 对你 的 爱。
Yìbǎi kē xīn yě bù zúyǐ chéngzài wǒ duì nǐ de ài.
Một trăm trái tim sẽ là quá ít để mang tất cả tình cảm của tôi cho bạn.
我想让你幸福。
Wǒ xiǎng ràng nǐ xìngfú.
Anh muốn làm em hạnh phúc.
很迷人。
Hěn mírén.
Bạn rất quyến rũ
Học tiếng Trung online cùng Tomato
Còn nhiều nội dung tiếng Trung bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung online chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.
Tham khảo: Các video tiếng Trung trên kênh youtube
Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}