Tổng hợp Từ vựng Hán Hàn
Tổng hợp Từ Vựng Hán Hàn Thông Dụng (Mới nhất)
Từ vựng Hán Hàn là những từ được mượn từ chữ Hán (chữ của Trung Quốc thời xưa). Những từ Hán Hàn đều khá giống tiếng Việt về mặt phát âm và ý nghĩa, đây là một lợi thế cho người Việt khi học tiếng Hàn.
* Những từ Hán Hàn đều khá giống tiếng Việt cả về mặt phát âm và ý nghĩa, đây chính là một lợi thế rất lớn cho người Việt khi học tiếng Hàn.
Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng:
공간 (kong-kan): Không gian
감기 (kam-ki): Cảm cúm
가축 (ka-chuk): Gia súc
공주 (kong-ju): Công chúa
공연 (kong-yeon): Công diễn
기한 (ki-han): Kỳ hạn
학기 (hak-ki): Học kỳ
공중 (kong-jung): Không trung
중립 (jung-lib): Trung lập
집중 (jib-jung): Tập trung
가능 (ka-neung): Khả năng
능력 (neung-lyeog): Năng lực
효능 (hyo-neung): Hiệu năng
본능 (bon-neung): Bản năng
시행 (si-haeng): Thi hành
악감 (ak-kam): Ác cảm
악기 (ak-ki): Nhạc cụ
악마 (ak-ma): Ác ma
악몽 (ak-mong): Ác mộng
안거 (an-keo): An cư
압도 (ab-do): Áp đảo
야광 (ya-kwang): Dạ quang
예비 (ye-bi): Dự bị
과학 (kwa-hak): Khoa học
과도 (kwa-do): Quá độ
관리 (kwan-li): Quản lý
고급 (ko-keub): Cao cấp
기념 (ki-nyeom): Kỷ niệm
비밀 (bi-mil): Bí mật
반도 (ban-do): Bán đảo
Link download Từ vựng tiếng Hàn Kép
Link download Từ vụng tiếng Hàn Đơn
Tham khảo thêm khoá học Tiếng Hàn Online https://tomatoonline.edu.vn/hoc-tieng-han-online-video-ct8.html
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}