TIẾNG TRUNG PHỎNG VẤN HAY NHẤT 2023 (PHẦN 1)
TIẾNG TRUNG PHỎNG VẤN HAY NHẤT 2023 (PHẦN 1)
Tự tin tham gia phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung thì cần chuẩn bị những từ vựng và mẫu câu cơ bản nào. Cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc
1 |
个人简历 |
gè rén jiǎn lì |
Sơ yếu lý lịch |
2 |
招聘 |
zhāo pìn |
Tuyển dụng |
3 |
应聘 |
yìng pìn |
Ứng tuyển |
4 |
面试 |
miàn shì |
Phỏng vấn |
5 |
录用 |
lù yòng |
Tuyển dụng |
6 |
成绩 |
chéng jì |
Thành tích |
7 |
学历 |
xué lì |
Học vấn |
8 |
学位 |
xué wèi |
Học vị |
9 |
大学文凭 |
dà xué wén píng |
Bằng đại học |
10 |
证书 |
zhèng shū |
Chứng nhận, chứng chỉ |
11 |
专业 |
zhuān yè |
Chuyên ngành |
12 |
经历 |
jīng lì |
Kinh nghiệm |
13 |
本人要求 |
běn rén yāo qiú |
Yêu cầu của bản thân |
14 |
机会 |
jī huì |
Cơ hội |
15 |
福利 |
fú lì |
Phúc lợi |
16 |
待遇 |
dài yù |
Đãi ngộ |
17 |
薪水 薪资 工资 |
xīn shuǐ xīn zī gōng zī |
Lương |
18 |
保险 |
bǎo xiǎn |
Bảo hiểm |
19 |
试用期 |
shì yòng qī |
Thời gian thử việc |
20 |
奖金 |
jiǎng jīn |
Tiền thưởng |
Các mẫu câu phỏng vấn xin việc cơ bản bằng tiếng Trung
1. 我是应约来面试的,非常高兴见到你。
Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ.
Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh.
2. 请你自我介绍一下儿。
Qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr.
Xin mời bạn giới thiệu đôi chút về bản thân.
3. 让我来介绍一下自己。
Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ.
Tôi xin phép giới thiệu bản thân mình một ít.
4. 我叫。。。,我出生于。。。年。今年七月将从。。。毕业,我的专业是。
Wǒ jiào…, Wǒ chūshēng yú… nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng… bìyè, Wǒ de zhuānyè shì.
Tôi tên là…, sinh năm… Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp…, chuyên ngành…
5. 我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiējiǎndān de huìhuà.
Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi, vì vậy tôi có thể nói cơ bản tiếng Trung giao tiếp các hội thoại đơn giản.
6. 我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。
Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Windows, Word hé Excel.
Tôi biết sử dụng máy tính, thành thạo Windows, Word và Excel.
7. 我成绩非常好。
Wǒ chéngjī fēicháng hǎo.
Thành tích học tập của tôi rất tốt.
8. 你有经验吗?
Nǐ yǒu jīng yàn ma ?
Bạn có kinh nghiệm không?
9. 我刚刚毕业所以经验不太多 但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任。
Wǒ gāng gāng bì yè suǒyǐ jīng yàn bú tài duō. dàn shì wǒ huì gǎn kuài xué xí, nǔ lì gōng zuò, dé dào nǐ de xìn rèn
Tôi vừa mới tốt nghiệp nên kinh nghiệm chưa có. Nhưng tôi sẽ nhanh chóng học hỏi, cố gắng làm để có thể nhận được sự tin tưởng của ngài.
10. 为什么你选着我们的公司?
Wèi shén me nǐ xuǎn zhe wǒ men de gōng sī ?
Tại sao bạn lại chọn lựa công ty này?
11. 因为我知道这个公司组织很好。在这我可以发挥自己的 技能,尽一切能力达到公司的要求。
Yīn wèi wǒ zhī dào zhè ge gōng sī zǔzhī hěn hǎo. zài zhè wǒ kě yǐ fā huī zì jǐ de jì néng, jìn yí qiè néng lì dá dào gōng sī de yāo qiú.
Bởi vì em biết đây là 1 công ty có tổ chức tốt. Ở đây em có thể cải tiến thêm kỹ năng khi làm việc tốt của mình nhằm đáp ứng nguyện vọng đặt ra của công ty.
Chuẩn bị thật tốt cho một cuộc phỏng vấn bằng tiếng Trung
12. 你有什么优点?
Nǐ yǒu shénme yōudiǎn?
Bạn có điểm lớn gì?
13. 我是一个富有团队精神的人。
Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén.
Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể.
14. 我学东西很快。
Wǒ xué dōngxi hěn kuài.
Tôi học hỏi rất nhanh.
15. 我的组织能力很强。
Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng.
Kỹ năng tổ chức của tôi rất tốt.
16. 我觉得能够与其他成员一起小组合作和协作是我的强项。
Wǒ juédé nénggòu yǔ qítā chéngyuán yīqǐ xiǎozǔ hézuò hé xiézuò shì wǒ de qiángxiàng.
Tôi cảm thấy rằng cách làm việc nhóm và cộng tác với các thành viên là thế mạnh của tôi.
17. 我最擅长的是职业道德。
Wǒ zuì shàncháng de shì zhíyè dàodé.
Điểm mạnh nhất của tôi là đạo đức công việc.
18. 我觉得我很适合做助理的工作。
Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò.
Tôi thấy mình phù hợp làm công việc trợ lí.
19. 你有什么缺点?
Nǐ yǒu shén me quēdiǎn?
Bạn có nhược điểm gì?
20. 我的缺点是没有多经验。如果得到公司的信任, 我就努力工作跟同事合作好。
Wǒ de quē diǎn shì méi yǒu duō jīng yàn. Rú guǒ dé dào gōng sī de xìn rèn, wǒ jiù nǔ lì gōng zuò gēn tóng shì hé zuò hǎo.
Nhược điểm của em là chưa có kinh nghiệm. Nếu nhận được tín nhiệm của công ty em sẽ cố gắng nỗ lực làm việc và giao lưu trao đổi cùng mọi người.
21. 我公司雇用你有什么好处?
Wǒ gōngsī gùyòng nǐ yǒu shénme hǎochù?
Công ty tôi tuyển bạn có lợi ích gì?
22. 我有足够的知识推广公司的产品。
Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng gōngsī de chǎnpǐn.
Tôi có đủ năng lực để mở rộng sản phẩm công ty.
23. 你个性上最大的优点是什么?
Nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme?
Tính cách nổi bật của bạn là gì?
24. 你和别人相处得怎么样?
Nǐ hé biérén xiāngchǔ dé zěnme yàng?
Bạn cư xử với mọi người thế nào?
25. 为什么离开以前的公司?
Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī?
Tại sao cậu lại từ bỏ công việc lúc trước kia?
26. 因为那家公司没有什么前途。
Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú.
Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi.
27. 因为我有一些私人的原因,家里有些事情。
Yīnwèi wǒ yǒu yīxiē sīrén de yuányīn, jiā li yǒuxiē shìqíng.
Bởi vì tôi có một vài chuyện cá nhân, gia đình tôi có chút việc.
28. 你对薪水有什么要求?
Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú?
Bạn có đề nghị gì về lương không?
29. 我希望能根据我的能力支付薪资。
Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī.
Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp theo năng lực của tôi.
30. 如果在工作上还遇到困难?你怎么解决?
Rú guǒ zài gōng zuò shàng hái yù dào kùn nán ? nǐ zěn me jiě jué ?
Nếu như trong công việc gặp khó khăn, bạn giải quyết ra sao?
31. 我就跟老板,同事商量,找到合情合理的办法。
Wǒ jiù gēn lǎo bǎn, tóng shì shāng liàng, zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ.
Tôi sẽ cùng sếp và đồng nghiệp bàn bạc để tìm ra 1 phương án hợp tình hợp lý nhất để hoàn thành.
32. 试用期工资是多少?
Sìyòng qí gōngzī shì duōshǎo?
Lương thử việc là bao nhiêu?
33. 员工待遇怎么样?
Yuángōng dàiyù zěnme yàng?
Chế độ đãi ngộ công nhân thế nào?
34. 提供进修的机会吗?
Tígōng jìnxiū de jīhuì ma?
Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không?
35. 多久提高一次工资?
Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī?
Bao lâu thì tăng lương một lần?
36. 这份工作要经常出差/加班吗?
Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma?
Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không?
37. 公司会给员工上保险吗?
Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma?
Công ty có đóng bảo hiểm cho người làm không?
38. 我何时能知道你们的决定?
Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng?
Khi nào tôi có thể biết được quyết định công ty?
39. 我期待着你的消息。
Wǒ qīdài zhe nǐ de xiāoxī.
Tôi mong đợi tin tức từ công ty.
40. 我还需要第二次面试吗?
Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma?
Tôi có cần gặp lại lần 2 không?
41. 开始主要是打字、文件归档、电话等日常工作。
Kāishǐ zhǔyào shi dǎzì, wénjiàn guīdǎng, diànhuà děng rìcháng gōngzuò.
Mới đầu làm chủ yếu là những công việc hàng ngày như soạn thảo văn bản, sắp xếp hồ sơ, trả lời điện thoại.
42. 我不会让您失望的。
Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.
Tôi sẽ không làm công ty thất vọng.
43. 是。谢谢您我真的很希望能在你们的公司工作。
Shì. Xiè xiè nín, wǒ zhēn de xī wàng néng zài nǐ men gōng sī gōng zuò.
Vâng. Cảm ơn ông/ bà, tôi rất hy vọng được làm trong công ty.
44. 谢谢你来参与这次面试, 三天内我们装有书信回答你。
Xiè xiè nǐ lái cān yù zhè cì miàn shì, sān tiān nèi wǒ men zhuāng shū xìn huí dá nǐ.
Cảm ơn bạn đã đến tham dự, trong vòng 3 ngày chúng tôi sẽ trả lời bạn.
Còn những nội dung gì về phỏng vấn tiếng Trung các bạn cần nắm, hãy tiếp tục theo dõi trong các bài viết tiếp theo. Tìm hiểu khóa học tiếng Trung văn phòng của trung tâm ngoại ngữ Tomato.
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}