HỌC TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ GIÁNH SINH
HỌC TIẾNG NHẤT CHỦ ĐỀ GIÁNH SINH
Giáng sinh chỉ còn cách chúng ta khoảng một tuần nữa thôi, mọi người bận rộn mua sắm, trang trí cây thông Noel, chuẩn bị những tấm thiệp hay món quà đầy ý nghĩa dành tặng người thân và bạn bè trong dịp lễ này. Cùng tìm hiểu một số từ vựng và câu chúc hay bằng tiếng Nhật về chủ đề Giáng sinh.
Đôi nét Giáng sinh tại Nhật Bản
Một trong những ngày lễ lớn được tổ chức tại Nhật Bản giống như ngày lễ truyền thống khác của đất nước mặt trời mọc đó là Giáng Sinh. Những biểu tượng của lễ Giáng Sinh, hình ảnh của những chiếc nến, những bài thánh ca, Santa Kuroshu…cho dù có thay đổi thế nào thì tinh thần của người dân Nhật Bản vẫn nguyên vẹn như thế: Đó là tinh thần hòa bình, trao tặng quà và chúc những lời may mắn nhất tới tất cả mọi người.
Từ vựng tiếng Nhật về Giáng sinh
メリークリスマス: Chúc mừng giáng sinh
クリスマスイブ: Đêm giáng sinh
クリスマス: Ngày giáng sinh
サンタクロース: Ông già Noel
プレゼント: Quà tặng
雪だるま: Người tuyết
教会: Nhà thờ
Kẹo cây gậy truyền thống cho dịp Giáng sinh
イエス: Chúa Giesu
神父: Cha xứ
十字架 : Cây thánh giá
聖書 : Kinh thánh
クリスマスツリー: Cây thông Noel
リース : Vòng hoa trang trí
ロウソク: Nến
星 ほし : Ngôi sao
クリスマスの装飾品 : Trái châu
靴下 くつした : Bít tất
Những món quà là thứ không thể thiếu trong dịp Giáng sinh
袋 ふくろ : Túi quà
ソリ : Xe trượt tuyết
煙突 えんとつ : Ống khói
馴鹿 となかい : Tuần lộc
雪 ゆき : Tuyết
希望 きぼう : Điều ước
子供 こども : Trẻ em
ビュッシュ・ド・ノエル : Bánh khúc gỗ
飛ぶ とぶ : Bay
寒い さむい : Lạnh
逃げる にげる : Chạy
ウール帽子 ウールぼうし : Nón len
上着 うわぎ : Áo ấm
セーター : Áo len
手袋 てぶくろ : Găng tay
Những câu chúc Giáng sinh hay nhất bằng tiếng Nhật
– ハッピーメリークリスマス!
(Happi meri-kurisumasu)
Chúc Giáng Sinh vui vẻ!
– メリークリスマス! = クリスマス おめでとう!
(Merīkurisumasu! = Kurisumasu omedetō!)
Giáng Sinh vui vẻ!
– クリスマスをお楽しみください!
(Kurisumasu wo tanoshimi kudasai!)
Chúc bạn có một mùa Giáng Sinh vui vẻ nhé!
– イエスさまのおたんじょう おめでとう!
(Iesusama no o tanjō omedetō!)
Chúc Mừng Giáng Sinh! (Chúc mừng ngày sinh của Đức Chúa Jesus!).
Trang trí Noel tại một cửa hàng tại Nhật Bản
– ステキなクリスマスをお過ごしください。
(Sutekina kurisumasu wo osugoshi kudasai.)
Chúc bạn một Giáng Sinh tuyệt vời.
– 皆様に沢山の幸せが訪れますように!
(Minasama ni takusan no shiawase ga otozuremasu yō ni)
Chúc các bạn một Giáng Sinh với nhiều hạnh phúc!
– 穏やかで、幸せいっぱいのクリスマスになりますように。
(Odayakade, shiawase ippai no kurisumasu ni narimasu yō ni)
Chúc bạn có một Giáng Sinh an lành và hạnh phúc.
– ご家族の皆さまと幸せなひとときをお過ごしください。
(Gokazoku no minasama to shiawasena hitotoki o osugoshi kudasai.)
Chúc bạn và cả gia đình có một Giáng Sinh tràn đầy hạnh phúc.
– メリークリスマス!多くの幸せが訪れることを祈ってます。
(Merīkurisumasu! Ōku no shiawase ga otozureru koto o inottemasu.)
Merry Christmas!Cầu chúc những điều hạnh phúc đến với bạn.
Thật tuyệt khi vừa có thể học tiếng Nhật vừa cảm nhận không khí lễ hội rộn ràng của ngày Giáng sinh lan tỏa khắp mọi nơi. Cùng đón xem những video tiếng Nhật hay tại kênh tiktok của trung tâm ngoại ngữ Tomato tại đây hoặc tìm hiểu thêm về những khóa học tiếng Nhật chất lượng của trung tâm Tomato ở đây.
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}