HỌC TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ MÙA ĐÔNG

HỌC TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ MÙA ĐÔNG

HỌC TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ MÙA ĐÔNG

Mùa đông đã tới mang theo những cơn gió lạnh, những cơn mưa phù giá buốt. Mùa đông với những món ăn nóng hổi đầy hấp dẫn, mùa đông vừa đọc sách vừa nhâm nhi tách cà phê bốc khói thì còn gì tuyệt vời hơn phải không nào. Hãy cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato học tiếng Hàn chủ đề mùa đông để xem chúng ta có thể giao tiếp về một mùa rất đẹp trong năm trong bài viết này nhé.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề mùa đông

강우 /gang-u/: mưa to.

비가 멈추다 /biga meomchuda/: tạnh mưa.

이슬비 /iseulbi/: mưa phùn.

태풍 /taepung/: bão.

홍수 /hongsu/: lũ lụt.

천동 /cheondong/: sấm.

찬바람 /chanbalam/: không khí lạnh.

춥다 /chubda/: lạnh.

눈 /nun/: tuyết.

눈이 내리다 /nun-i naelida/: tuyết rơi.

Tuyết rơi trong tiếng Hàn sẽ nói như thế nào?

눈이 녹다 /nun-i nogda/: tuyết tan.

첫추위 /cheoschuwi/: rét đầu mùa.

제설차 /jeseolcha/: xe quét tuyết.

온도 /ondo/: nhiệt độ.

안개 /angae/: sương mù.

Một số ví dụ tiếng Hàn về chủ đề mùa đông

1/ 우리는 사계절 장마철에 강우가 집중된다고 알고 살아왔습니다.

/ulineun sagyejeol jung jangmacheol-e gang-uga jibjungdoendago algo sal-awassseubnida./

Chúng ta đều biết rằng trong 4 mùa thì mưa to đều tập trung vào mùa mưa.

2/ 겨울에는 감기를 조심해야 한다.

/gyeoul-eneun gamgileul josimhaeya handa./

Phải đề phòng cảm lạnh vào mùa đông.

3/ 눈이 어디 내리는 건지?

/nun-i eodi naelineun geonji?/

Tuyết rơi ở đâu vậy?

Nhâm nhi cà phê trong mùa đông lạnh giá

Còn nhiều chủ đề tiếng Hàn thú vị khác đang chờ chúng ta khám phá. Cùng tìm hiểu những khóa học tiếng Hàn chất lượng của trung tâm ngoại ngữ Tomato tại đây.

 

 

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...