Giao tiếp du lịch tiếng Hàn thông dụng nhất

Giao tiếp du lịch tiếng Hàn thông dụng nhất

Giao tiếp du lịch tiếng Hàn thông dụng nhất

Giao tiếp du lịch tiếng Hàn là một chủ đề thông dụng trong khi học tiếng Hàn. Mua vé máy bay, check in khách sạn, mua sắm hàng hóa, đi tàu điện ngầm, tất cả những nội dung này sẽ được diễn đạt như thế nào trong tiếng Hàn, những thắc mắc về giao tiếp du lịch tiếng Hàn sẽ được giải đáp trong bài viết dưới đây của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Cùng tìm hiểu một số từ vựng và mẫu câu cơ bản về chủ đề du lịch trong tiếng Hàn.

Du lịch tiếng Hàn là gì?

여행 /yeohaeng/: du lịch

Giao tiếp du lịch tiếng Hàn

Du lịch Hàn Quốc rất được ưa thích

Xem thêm: Học tiếng Hàn tại nhà cho người mới bắt đầu

Các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề du lịch

Nếu bạn muốn giao tiếp cơ bản khi du lịch Hàn Quốc, bên cạnh một những mẫu câu phổ biến thường dùng trong nhà hàng, siêu thị, mẫu câu hỏi đường thì bạn cũng cần biết một số từ vựng thường dùng để giao tiếp du lịch tiếng Hàn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề du lịch trung tâm ngoại ngữ Tomato liệt kê giúp bạn dễ sử dụng!

1. 나들이: khách du lịch

2. 관광사업: ngành du lịch

3. 관광비: chi phí di du lịch

4. 관광 코스: tour du lịch

5. 관광객: khách du lịch

6. 관광국가: nước du lịch

7. 관광단: đoàn du lịch

8. 관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch

9. 관광지도: bản đồ du lịch

10. 국토순례: chuyến đi xuyên đất nước

11. 화관광부: Bộ Văn hóa – Du lịch

12. 문 무전여행: đi du lịch ko mất tiền

13. 여행자수표: séc cho người đi du lịch

14. 여행자보험: bảo hiểm người đi du lịch

15. 여행사: công ty du lịch

Giao tiếp du lịch tiếng Hàn

Ẩm thực Hàn Quốc thu hút du khách nước ngoài

16. 여행 기: nhật ký du lịch

17. 여행계획: kế hoạch du lịch

18. 권사진: ảnh hộ chiếu

19. 여권: hộ chiếu

20. 여객: lữ khách

21. 관광명소: danh lam thắng cảnh

22. 관광지: địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan

23. 관광공원: công viên du lịch

24. 관광시설: cơ sở vật chất du lịch

25. 관광호텔: khách sạn du lịch

26. 국립공원: công viên quốc gia , vườn quốc gia

27. 벚꽃놀이: lễ hội hoa anh đào

28. 동호회: hội hè

29. 동물원: sở thú

30. 독립궁: Dinh Độc Lập

31. 전쟁박물관: viện bảo tàng chiếu tranh

32. 왕궁: cung vua

33. 시내곤광: tham quan nội thành

34. 관광: thăm quan du lịch

35. 관광객을 유치하다: thu hút khách du lịch

Giao tiếp du lịch tiếng Hàn

Hanbok - trang phục truyền thống của người Hàn

36. 관광안내소: điểm hướng dẫn du lịch

37. 독사진: ảnh chụp một mình

38. 찍다: chụp ảnh

39. 즉석사진: ảnh lấy ngay

40. 흑백사진: ảnh đen trắng

41. 칼라사진: ảnh màu

42. 확대사진: ảnh phóng to

43. 인물사진: ảnh nhân vật

44. 작품사진: ảnh tác phẩm

45. 예술사진: ảnh nghệ thuật

46. 인화하다: phóng ảnh

47. 인화지: giấy phóng ảnh 

48. 단체사진: ảnh tập thể

49. 백일사진: ảnh chụp được ngay

50. 등정: leo đến đỉnh núi

51. 등산화: giày leo núi

52. 등산하다: leo núi

53. 등산장비: thiết bị leo núi

54. 등산양말: tất leo núi

55. 등산복: áo quần leo núi

56. 등산모: mũ leo núi

57. 등산객: khách leo núi

58. 등산가: người leo núi

59. 밤낚시: câu đêm

60. 바다낚시: câu cá biển

61. 바다: biển

62. 민물낚시: câu cá nước ngọt

63. 쇼핑하다: đi mua sắm

64. 구경하다: đi ngắm cảnh

65. 놀어가다: đi chơi

66. 숙박료: tiền khách sạn

67. 숙박: trú ngụ, trọ

68. 보다: ngắm cảnh ban đêm

69. 소풍: píc ních

70. 항공사 Hãng hàng không

71. 탑승하다 Lên máy bay

72. 기내 Trong máy bay

73. 탑승권 Thẻ lên máy bay

74. 안전벨트 Dây an toàn

75. 조종사 Phi công

76. 비행시간 Thời gian bay

77. 비행속도 Tốc độ bay

78. 관광버스: xe buýt du lịch

79. 기차여행: du lịch tàu hỏa

80. 도보여행: du lịch đường bộ

81. 노자: lộ phí

82. 배낭여행: đi du lịch ba lô

83. 관광열차: tàu du lịch

84. 관광유람선: thuyền du lịch

85. 낚시질: trò câu cá, bãi câu

86. 낚시바늘: lưỡi câu

87. 낚시꾼: người đi câu cá

88. 낚싯줄: dây câu

89. 낚싯대: cần câu cá

90. 낚시하다: câu cá

91. 낚시터: nơi câu, bãi câu

92. 해수욕장: bãi tắm biển

Xem thêm: Những điều cần biết khi học tiếng Hàn cơ bản tại nhà

Một số mẫu câu tiếng Hàn khi giao tiếp du lịch

1. 메뉴 좀 보여주세요? /Me nyu chom bo yeo chu se yo/: Tôi muốn xem thực đơn được chứ?

2. 추천해주실 만한거 있어요? /Chu chon he chu sil man han keo isso yo/: Giới thiệu cho tôi vài món ăn được chứ?

3. 맵지안게 해주세요 /Mep ji an ke he chu se yo/: Đừng nấu quá cay nhé!

4. 물 좀 주세요 /Mul chom chu se yo/: Cho tôi xin một chút nước

5. 이것과 같은 걸로 주세요 /I keot koa keol lo chu se yo/: Làm ơn cho tôi món này

6. 계산서 주세요 /Kye san seo chu se yo/: Hãy thanh toán cho tôi

7. 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? /Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?/: Cho tôi hỏi ngân hàng gần đây nhất là ở đâu thế?

8. 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요. /I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo/: Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.

9. 이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요. /I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo/: Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.

10. 다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요. /Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo/: Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộ đến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.

11. 지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요. /Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo/: Ông vừa đi qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.

12. 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? /Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?/: Cho tôi hỏi ngân hàng gần đây nhất là ở đâu thế?

13. 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요. /I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo/: Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.

14. 이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요. /I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo/: Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.

15. 다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요. /Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo/: Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộ đến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.

16. 지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요. /Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo/: Ông vừa đi qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.

17. 이거 얼마나예요 /I keo eol ma na ye yo/: Cái này bao nhiêu tiền vậy?

18. 이걸로 주세요 /I kol lo chu se yo/: Tôi sẽ lấy cái này

19. 신용카트 되나요? /Sin yeong kha thư due na yo/: Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?

20. 입어봐도 되나요? /Ipo boa do due na yo/: Tôi có thể mặc thử được không?

21. 조금만 깎아주세요? /Cho gưm man kka kka chu se yo/: Giảm giá một chút nhé bạn?

22. 영수증 주세요? /Yeong su chưng chu se yo/: Cho tôi lấy hóa đơn được không?

Xem thêm: Chia sẻ cách học tiếng Hàn tại nhà hiệu quả

Học tiếng Hàn online cùng Tomato

Học tiếng Hàn luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Hàn trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề giao tiếp du lịch tiếng Hàn, bạn có thể tham khảo các nội dung của Tomato. Có thể thấy, học tiếng Hàn trực tuyến đã trở thành trào lưu, thu hút rất nhiều người theo học vì những ưu điểm: tiện lợi, chi phí hợp lý. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Hàn online hay tìm kiếm web học tiếng Hàn uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.

Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Hàn online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Hàn online đạt chất lượng tốt nhất.

Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: tomatoonline.edu.vn/

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...